Khảo sát HSG toán 3 - đề 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát HSG toán 3 - đề 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra khảo sát HSG toán 3
năm học (đề số : 2)
A.Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Từ 4536 đến 4600 có bao nhiêu số tự nhiên ?
64 số B. 65 số C. 63 số.
Câu 2: a, Giữa 2 số 6808 và 6915 có bao nhiêu số nữa?
107 số B. 106 số C. 108 số.
b, Trong các số trên có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
53 số chẵn, 54 số lẻ. B. 53 số chẵn, 53 số lẻ. C. 54 số chẵn, 54 số lẻ.
Câu 3 : Các số có 3 chữ số mà hàng trăm và hàng đơn vị giống nhau, chữ số hàng chục hơn chỡ số hàng đơn vị là 3 là:
4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 4: Tổng hai số bằng nửa số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, nếu thêm vào số hạng thứ nhất 42 và bớt ở số hạng thứ hai 12 thì tổng hai số là :
79 B. 18 C. 98
Câu 5: Hiệu hai số là 45, nếu bớt ở số bị trừ 14 và bớt ở số trừ 12 thì hiệu đó là:
19 B. 45 C. Hiệu không thay đổi.
Câu 6: Hình bên có:
8 hình tam giác, 5 hình vuông.
B. 16 hình tam giác, 5 hình vuông.
12 hình tam giác, 4 hình vuông.
Câu 7: Số 85 thay đổi như thế nào nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó.
Tăng 10 lần. B. Tăng 200 đơn vị. C. Tăng 2 đơn vị.
Câu 8: a, 1m 3mm = ...mm
100mm B. 100003mm C. 1003mm.
b, giờ = ...phút
10 phút. B. 40 phút C. 15 phút.
Câu 9: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 5 tháng 9 năm đó là
thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật
Câu10: Trên một bãi cỏ Hoa đếm được 32 chân bò và 24 sừng trâu. Bãi cỏ có tất cả là
8 con bò, 6 con trâu. B.8 con bò, 12 con trâu C. 8 con bò, 8 con trâu.
Câu11:Gấp đôi một nửa của 1000 thì được bao nhiêu?
1000 B. 500 C. 10000
Câu 12: So sánh C và D C = 28 x 5 x 30 D = 29 x 5
C = D B. C > D C. C < D
B - Phần kiểm tra Tự luận.
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích của nó là 32c m2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 452,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)