Khao sat HSG LOP4
Chia sẻ bởi Hà Minh Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Khao sat HSG LOP4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐTTX Sơn Tây Khảo sát chất lượng HSG
Trường TH Trần Phú Môn: TOáN – Lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh………………………………….
Ngày sinh:………………………. Lớp:……………
Số báo danh:
Số phách:
Số phách
Phần I: Học sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên phải:
Bài 1: Tèo câu được mấy con cá? Biết rằng gấp 5 lần số cá Tèo câu
được nhiều hơn 4 con cá là 1 con cá.
Bài 2: Tìm số còn thiếu
8 24 48 ?
H1 H2 H3 H4
Bài 3: Tìm y, biết:
( y + 64 ) : 11 = 26
Bài 4: Tìm số 45a3b chia hết chocả 2,5 và 9
Bài 5: Tìm phân số a biết rằng nếu thêm 9 vào tử số và thêm 15 vào
b
mẫu số thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
Bài 6: Tính:
1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1
1 x2 2 x3 3 x 4 4 x5 5 x6 6 x7 7 x 8 8 x 9
149 4
Bài 7: So sánh và
450 11
Bài 8: Bản đồ lớp vẽ theo tỷ lệ 1: 400. hỏi độ dài 2 cm trên bản đồ ứng
với độ dài thật là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm một số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó là 13 và nếu
đổi chỗ vị trí hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán sau:
Bài 1: Lớp 4A có số học sinh từ 40 đến 50; một nửa là nam một nửa là nữ. Cuối học kỳ I vừa qua, số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi bằng 3/ 4 số học sinh đjt danh hiệu tiên tiến. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi? Bao nhiêu học sinh đạt danh hiệu tiên tiến? ( Biết rằng lớp 4A bạn nào cũng được khen)
Bài 2: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm, M là trung điểm cạnh AB, N là trunh điểm cạnh DC.
a, Nối B với N; D với M ta được hình bình hành MBND. Tính diện tích hình bình hành đó?
b, Nối A với N; đoạn thẳng AD cắt đoạn DM tại I; nối C với M, đoạn thẳng CM cắt đoạn thẳng BN tại K.
Nêu tên các cặp cạnh song song có tronh hình tứ giác IMKN.
c, So sánh diện tích hình tứ giác IMKN với tổng diện tích hai hình tam giác AID và BKC.
A M B
I K
D C
Trường TH Trần Phú Môn: TOáN – Lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh………………………………….
Ngày sinh:………………………. Lớp:……………
Số báo danh:
Số phách:
Số phách
Phần I: Học sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên phải:
Bài 1: Tèo câu được mấy con cá? Biết rằng gấp 5 lần số cá Tèo câu
được nhiều hơn 4 con cá là 1 con cá.
Bài 2: Tìm số còn thiếu
8 24 48 ?
H1 H2 H3 H4
Bài 3: Tìm y, biết:
( y + 64 ) : 11 = 26
Bài 4: Tìm số 45a3b chia hết chocả 2,5 và 9
Bài 5: Tìm phân số a biết rằng nếu thêm 9 vào tử số và thêm 15 vào
b
mẫu số thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
Bài 6: Tính:
1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1
1 x2 2 x3 3 x 4 4 x5 5 x6 6 x7 7 x 8 8 x 9
149 4
Bài 7: So sánh và
450 11
Bài 8: Bản đồ lớp vẽ theo tỷ lệ 1: 400. hỏi độ dài 2 cm trên bản đồ ứng
với độ dài thật là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm một số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó là 13 và nếu
đổi chỗ vị trí hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán sau:
Bài 1: Lớp 4A có số học sinh từ 40 đến 50; một nửa là nam một nửa là nữ. Cuối học kỳ I vừa qua, số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi bằng 3/ 4 số học sinh đjt danh hiệu tiên tiến. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi? Bao nhiêu học sinh đạt danh hiệu tiên tiến? ( Biết rằng lớp 4A bạn nào cũng được khen)
Bài 2: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm, M là trung điểm cạnh AB, N là trunh điểm cạnh DC.
a, Nối B với N; D với M ta được hình bình hành MBND. Tính diện tích hình bình hành đó?
b, Nối A với N; đoạn thẳng AD cắt đoạn DM tại I; nối C với M, đoạn thẳng CM cắt đoạn thẳng BN tại K.
Nêu tên các cặp cạnh song song có tronh hình tứ giác IMKN.
c, So sánh diện tích hình tứ giác IMKN với tổng diện tích hai hình tam giác AID và BKC.
A M B
I K
D C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Minh Hằng
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)