Khao sat hsg lop 3- thang 9

Chia sẻ bởi Đõ Thị Thư | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Khao sat hsg lop 3- thang 9 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 9
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 60 phút)

Họ và tên:………………………………….Số báo danh:……………………………………….

i. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Các số 462; 562; 456; 461; 457 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 457; 462; 461; 562. B. 456; 457; 461; 462; 562.
C. 457; 456; 462; 461; 562 D. 562; 456; 457; 461; 462.
Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 123
Bài 3. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là;
A. 999 B. 908 C. 998 D. 990
Bài 4. Khoảng thời gian từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 35 phút là:
A. 10 phút B. 35 phút C. 25 phút D. 30 phút
Bài 5. Số dư của phép chia 86: 4 là:
A. 2 B. 1. C. 4 D. 0
Bài 6. Kết quả của phép nhân 27 x 4 là:
A. 28 B. 108 C. 88 D. 98
Bài 7. 7m5cm = ……cm.Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 705 B. 700 C. 100 D. 75
Bài 8. Trong hình vẽ có…. .hình tam giác.
A. 7 B. 6
C. 4 D. 8






ii. Phần tự luận
Bài 1. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số là 8 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................
Bài 2. Tính nhanh.
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tìm x, biết x :5 = 14
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Khối lớp Hai có 78 học sinh, khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Hai 15 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Toán
i. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh đúng mỗi bài cho 0, 5 điểm
1. Khoanh vào B Bài 2. Khoanh vào C
Bài 3. Khoanh vào C Bài 4. Khoanh vào C
Bài 5. Khoanh vào A Bài 6. Khoanh vào B
Bài 7. Khoanh vào A Bài 8. Khoanh vào D
ii. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1. (1,5 điểm) Viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số là 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ta có: 8 = 8 + 0, 8 = 7 + 1, 8 = 6 + 2, 8 = 5 + 3, 8 = 4 + 4 ( 0,5 điểm)
Ta viết được các số: 80; 71; 17; 62; 26; 53; 35; 44 ( 0,5 điểm)
Các số trên đựợc xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
80; 71; 62; 53; 44; 35; 26; 17 ( 0,5 điểm)
Bài 2. ( 1,5 điểm)Tính nhanh.
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
= ( 1 + 19) + ( 3 + 17) + ( 5 + 15) + ( 7 +13) + ( 9 + 11) (0,5 điểm)
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20 (0,25 điểm)
= 20 x 5 (0,5 điểm)
= 100 (0,25 điểm)
Bài 3. (1 điểm)Tìm x, biết x : 5 = 14
x : 5 = 14
x = 14 x 5 ( 0,5 điểm)
x = 70 ( 0,5 điểm)
Bài 4. ( 2 điểm)

Bài giải
Số học sinh của khối lớp Ba là:
78 + 15 = 93( học sinh)
Số học sinh của cả hai khối lớp là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đõ Thị Thư
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)