Khảo sát hsg hóa 8 lần 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Hương |
Ngày 17/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: khảo sát hsg hóa 8 lần 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KÌ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG
Năm học 2017-2018
Môn thi : HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a) Al2(SO4)3 + KOH KAlO2 + K2SO4 + H2O
b) FexOy + CO Fe + CO2
c) CnH2n-2 + O2 CO2 + H2O
d) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
e) M + HCl MCln + H2
f) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
g) Zn + FeCl3 ZnCl2 + FeCl2
h) NO2 + O2 + H2O HNO3
Câu 2. (2,0 điểm)
Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3%. Một nguyên tử nguyên tố Y có tổng số lượng các hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y? KHHH nguyên tử X, Y?
b. Cho biết, nguyên tử nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim?
Câu 3: (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam một chất hữu cơ X vừa đủ trong V (l) khí oxi (ở đktc). Kết thúc phản ứng thấy thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước.
X gồm những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của X biết tỷ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 8.
Tính giá trị V bằng 2 cách.
Câu 4: (1,0 điểm) Tính khối lượng P2O5 thu được khi cho 9,3 gam P tác dụng với 9,6 lít khí O2 (ở 200C; 1 atm). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 5: (2 điểm) Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí A gồm H2 và O2 (ở đktc). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí A so với khí oxi bằng 0,25.
Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong A.
Dùng tia lửa điện kích thích 11,2 lít hỗn hợp khí A (ở đktc) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng nước thu được sau phản ứng.
Câu 6: 0.5đ Trong thành phần 2 mol một oxit của cacbon có chứa 1,2.1024 nguyên tử cacbon và 2,4.1024nguyên tử oxi .Tìm công thức hoá học của oxit đó.
(Cho C = 12; H = 1; O = 16; P = 31)
DANH SÁCH HỌC SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8(TẠM THỜI)
TT
Họ và tên
Lớp
Ghi chú
1
Đào Ngọc Bích
8A
2
Đào Thái Hà My
8A
3
Lê Đức Hải
8B
4
Phạm Vi Dung
8B
Năm học 2017-2018
Môn thi : HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a) Al2(SO4)3 + KOH KAlO2 + K2SO4 + H2O
b) FexOy + CO Fe + CO2
c) CnH2n-2 + O2 CO2 + H2O
d) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
e) M + HCl MCln + H2
f) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
g) Zn + FeCl3 ZnCl2 + FeCl2
h) NO2 + O2 + H2O HNO3
Câu 2. (2,0 điểm)
Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3%. Một nguyên tử nguyên tố Y có tổng số lượng các hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y? KHHH nguyên tử X, Y?
b. Cho biết, nguyên tử nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim?
Câu 3: (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam một chất hữu cơ X vừa đủ trong V (l) khí oxi (ở đktc). Kết thúc phản ứng thấy thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước.
X gồm những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của X biết tỷ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 8.
Tính giá trị V bằng 2 cách.
Câu 4: (1,0 điểm) Tính khối lượng P2O5 thu được khi cho 9,3 gam P tác dụng với 9,6 lít khí O2 (ở 200C; 1 atm). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 5: (2 điểm) Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí A gồm H2 và O2 (ở đktc). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí A so với khí oxi bằng 0,25.
Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong A.
Dùng tia lửa điện kích thích 11,2 lít hỗn hợp khí A (ở đktc) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng nước thu được sau phản ứng.
Câu 6: 0.5đ Trong thành phần 2 mol một oxit của cacbon có chứa 1,2.1024 nguyên tử cacbon và 2,4.1024nguyên tử oxi .Tìm công thức hoá học của oxit đó.
(Cho C = 12; H = 1; O = 16; P = 31)
DANH SÁCH HỌC SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8(TẠM THỜI)
TT
Họ và tên
Lớp
Ghi chú
1
Đào Ngọc Bích
8A
2
Đào Thái Hà My
8A
3
Lê Đức Hải
8B
4
Phạm Vi Dung
8B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Hương
Dung lượng: 19,57KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)