KHAO SAT GIUA KY 2_LOP 7
Chia sẻ bởi Đặng Thị Liên |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KHAO SAT GIUA KY 2_LOP 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ II
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài 90’
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)
Bài 1: Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố ghi lại bởi bảng sau:
1
2
2
5
3
3
4
2
0
2
2
1
3
2
4
2
3
2
1
2
Sử dụng giả thiết của bài 1 trả lời các câu hỏi ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Giá trị(x)
0
1
2
3
4
5
Tần số(n)
Câu 2 : Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là :
A. Số con trong 20 hộ gia đình
B. Số con trong mỗi hộ gia đình
C. 20 hộ gia đình
D. Điều tra tổ dân phố
Câu 3 : Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 3
B. 9
C. 8
D. 2
E. Một số khác
Câu 4: Giá trị trung bình của dấu hiệu là
A. 2,3
B. 2,4
C 2,5
D. 2,35
Bài 2: Chọn đáp án đúng ứng với phương án A ;B ;C hoặc D cho các câu sau:
Câu5: Giá trị của đa thức F(X) = 9x2 + 3x – 1 tại x = -1 là số nào ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Thu gọn đơn thức x2. y. (-2xy2z) .(-3x3y4z8) kết quả là đơn thức nào ?
A.
B.
C. -
D. -
Câu 7: Cho hai đa thức P (x) = 3x3 – 3x2 + 8x -5 và F(x) = 5x2 – 3 x +2 .Kết quả của phép tính F(x) - P (x) là đa thức :
A. -3x3 + 8x2 + 11x - 3
C. -3x3 + 2x2 - 11x + 3
B. 3x3 – 8x2 + 8x - 7
D. -3x3 + 8x2 - 11x + 7
Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 8+ 3x – x2 +9x3 – 3x –x2 – x3 - 6. Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến là :
A. 8x3 – 2x2
B. 8x3 – 2x2 + 2
C. 8x3 – 2x2 +4
D. 8x3 – 2x2 + 6
Câu 9 : Nghiệm của đa thức 2x2 + 4x – 16 là số nào trong các số sau
A. - 2
B. 0
C. -4
D.4
Câu 10: Cho ABC = ADC . Khẳng định đúng là :
A. BCA = ADC
C. BAC = DAC
B. BAC = ACD
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 11: Khẳng định nào sau đây không đúng :
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60o.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60o.
Câu 12: Cho ABC vuông tại B biết AB = 8 cm , AC = 10 cm . Độ dài cạnh BC là:
A. 12 cm
B. 4 cm
C. cm
D. 6 cm
Câu 13 : Cho ABCcó B = 85o , A = 400 . So sánh các cạnh của ABC là :
A. AB < AC< BC
C . AC < BC < BA
B. AB < BC < AC
D. BC < AB < AC
Câu 14 : Cho ABC có AB = AC = 5 cm , BC= 6 cm. Khoảng cách từ A tới BC là:
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3cm
D.Kết quả khác
Câu 15: Cho ABC có BC = 7 cm , AC = 2 cm ,biết độ dài cạnh AB là số nguyên lẻ. Khi đó AB có độ dài là :
A. 3cm
B. 5cm
C. 7 cm
D. 9 cm
Câu 16: Cho ABC , AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC.Khẳng định nào sai ?
A.
B
C.
D.
TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 3
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài 90’
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm)
Bài 1: Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố ghi lại bởi bảng sau:
1
2
2
5
3
3
4
2
0
2
2
1
3
2
4
2
3
2
1
2
Sử dụng giả thiết của bài 1 trả lời các câu hỏi ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Giá trị(x)
0
1
2
3
4
5
Tần số(n)
Câu 2 : Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là :
A. Số con trong 20 hộ gia đình
B. Số con trong mỗi hộ gia đình
C. 20 hộ gia đình
D. Điều tra tổ dân phố
Câu 3 : Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 3
B. 9
C. 8
D. 2
E. Một số khác
Câu 4: Giá trị trung bình của dấu hiệu là
A. 2,3
B. 2,4
C 2,5
D. 2,35
Bài 2: Chọn đáp án đúng ứng với phương án A ;B ;C hoặc D cho các câu sau:
Câu5: Giá trị của đa thức F(X) = 9x2 + 3x – 1 tại x = -1 là số nào ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Thu gọn đơn thức x2. y. (-2xy2z) .(-3x3y4z8) kết quả là đơn thức nào ?
A.
B.
C. -
D. -
Câu 7: Cho hai đa thức P (x) = 3x3 – 3x2 + 8x -5 và F(x) = 5x2 – 3 x +2 .Kết quả của phép tính F(x) - P (x) là đa thức :
A. -3x3 + 8x2 + 11x - 3
C. -3x3 + 2x2 - 11x + 3
B. 3x3 – 8x2 + 8x - 7
D. -3x3 + 8x2 - 11x + 7
Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 8+ 3x – x2 +9x3 – 3x –x2 – x3 - 6. Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến là :
A. 8x3 – 2x2
B. 8x3 – 2x2 + 2
C. 8x3 – 2x2 +4
D. 8x3 – 2x2 + 6
Câu 9 : Nghiệm của đa thức 2x2 + 4x – 16 là số nào trong các số sau
A. - 2
B. 0
C. -4
D.4
Câu 10: Cho ABC = ADC . Khẳng định đúng là :
A. BCA = ADC
C. BAC = DAC
B. BAC = ACD
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 11: Khẳng định nào sau đây không đúng :
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60o.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60o.
Câu 12: Cho ABC vuông tại B biết AB = 8 cm , AC = 10 cm . Độ dài cạnh BC là:
A. 12 cm
B. 4 cm
C. cm
D. 6 cm
Câu 13 : Cho ABCcó B = 85o , A = 400 . So sánh các cạnh của ABC là :
A. AB < AC< BC
C . AC < BC < BA
B. AB < BC < AC
D. BC < AB < AC
Câu 14 : Cho ABC có AB = AC = 5 cm , BC= 6 cm. Khoảng cách từ A tới BC là:
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3cm
D.Kết quả khác
Câu 15: Cho ABC có BC = 7 cm , AC = 2 cm ,biết độ dài cạnh AB là số nguyên lẻ. Khi đó AB có độ dài là :
A. 3cm
B. 5cm
C. 7 cm
D. 9 cm
Câu 16: Cho ABC , AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC.Khẳng định nào sai ?
A.
B
C.
D.
TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Liên
Dung lượng: 21,09KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)