Khảo sát đầu năm toán 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát đầu năm toán 8 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS BẢN HON
ĐỀ KẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 04 câu)
Câu 1 (2,0 điểm): Rút gọn biểu thức sau:
b)
Câu 2 (1,5 điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau: A = 2x – 5y tại x = 1, y = 3
Câu 3 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán một tiết của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho ABC cân tại A. Kẻ các đường cao BH (), CK ().
a) Chứng minh BHC =CKB.
b) Chứng minh : =
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 8
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
(2đ)
a
0,5
0,5
b
= 9 x2y
1,0
2
(1,5đ)
a
Thay x = 1, y = 3 vào biểu thức ta được:
A = 2x – 5y
A = 2.1 – 5.3
A = 2 – 15 = - 13
0,5
0,5
0,5
3
(3,5đ)
a)
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra một tiết môn toán của mỗi HS lớp 7A.
1
b)
Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
1
c)
* Số trung bình cộng :
X = = = 6,125
* Mốt của dấu hiệu : M0 = 6
1
0,5
4
(3đ)
a)
- Học sinh ghi GT, KL, vẽ hình đúng
Xét BHC và CKB có:
= = 900 (gt) (1)
BC là cạnh chung
= (gt) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
BHC =CKB (cạnh huyền- góc nhọn)
0,5
0,5
0,5
b)
BHC =CKB ( chứng minh câu a)
( BK = CH ( 2 cạnh tương ứng) (4)
AB = AC (gt) (5)
Từ (3) và (4) ( AK = AH
( ( AHK cân tại A ( =
0,5
0,5
0,5
* Lưu ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,5 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc:
+ < 0,25 làm tròn thành 0,0. VD: 5,125 điểm làm tròn thành 5,0 điểm.
+ 0,25 ≤, < 0,75 làm tròn thành 0,5. VD: 4,25 điểm hoặc 4,625 điểm làm tròn thành 4,5 điểm.
+ ≥ 0,75 làm tròn thành 1,0. VD: 4,75 điểm làm tròn thành 5,0 điểm./.
TRƯỜNG PTDTBT THCS BẢN HON
ĐỀ KẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 04 câu)
Câu 1 (2,0 điểm): Rút gọn biểu thức sau:
b)
Câu 2 (1,5 điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau: A = 2x – 5y tại x = 1, y = 3
Câu 3 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán một tiết của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho ABC cân tại A. Kẻ các đường cao BH (), CK ().
a) Chứng minh BHC =CKB.
b) Chứng minh : =
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 8
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
(2đ)
a
0,5
0,5
b
= 9 x2y
1,0
2
(1,5đ)
a
Thay x = 1, y = 3 vào biểu thức ta được:
A = 2x – 5y
A = 2.1 – 5.3
A = 2 – 15 = - 13
0,5
0,5
0,5
3
(3,5đ)
a)
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra một tiết môn toán của mỗi HS lớp 7A.
1
b)
Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
1
c)
* Số trung bình cộng :
X = = = 6,125
* Mốt của dấu hiệu : M0 = 6
1
0,5
4
(3đ)
a)
- Học sinh ghi GT, KL, vẽ hình đúng
Xét BHC và CKB có:
= = 900 (gt) (1)
BC là cạnh chung
= (gt) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
BHC =CKB (cạnh huyền- góc nhọn)
0,5
0,5
0,5
b)
BHC =CKB ( chứng minh câu a)
( BK = CH ( 2 cạnh tương ứng) (4)
AB = AC (gt) (5)
Từ (3) và (4) ( AK = AH
( ( AHK cân tại A ( =
0,5
0,5
0,5
* Lưu ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,5 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc:
+ < 0,25 làm tròn thành 0,0. VD: 5,125 điểm làm tròn thành 5,0 điểm.
+ 0,25 ≤, < 0,75 làm tròn thành 0,5. VD: 4,25 điểm hoặc 4,625 điểm làm tròn thành 4,5 điểm.
+ ≥ 0,75 làm tròn thành 1,0. VD: 4,75 điểm làm tròn thành 5,0 điểm./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Minh Hạnh
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)