Khảo sát đầu năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tín |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: khảo sát đầu năm học 2012-2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Bình Hàng Tây 1
Lớp: ………
Họ và tên: ……………………………….
KIỂM TRA KHẢO SÁT – KHỐI 3
MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm: (6đ)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
Câu 1. 1 m = … mm (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ …… là:
A. 100 B. 1000 C. 10
Câu 2. 4 x 7 +321 = …(0,5đ)
A. 368 B. 349 C. 501
Câu 3. Số 951 gồm ...trăm ... chục ... đơn vị. (0,5đ)
A. 9 ; 5 ; 1 B. 9 ; 1 ; 5 C. 5 ; 9 ; 1
Câu 4. 6 kg + 20 kg = …(0,5đ)
A. 80 kg B. 26 C. 26 kg
Câu 5. Viết các số: 857, 678, 599, 1000, 953 theo thứ tự từ bé đến lớn (0,5đ)
A 1000, 953, 857, 678, 599
B. 599, 678, 953, 857, 1000
C. 599, 678, 857, 953, 1000
Câu 6. 918 = ................................ (0,5đ)
A. 900 + 10 + 8
B. 900 + 80 + 1
C. 800 + 10 + 9
Câu 7. Một tờ giấy bạc 1000 đồng đổi được mấy tờ bạc 200 đồng ? (0,5đ)
A. 2 B. 4 C. 5
Câu 8. Bạn nào đến trường sớm nhất ? (0,5đ)
An đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
Bình đến trường lúc 7 giờ.
Mai đến trường lúc 7 giờ rưỡi.
A. Mai B. Bình C. An
Câu 9. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số là …(0,5đ)
A. 998 B. 999 C. 989
Câu 10. Trong hình bên:
Có…hình tam giác (0,5đ)
6
7
8
Câu 11. Viết các số: 578, 758, 857, 587 theo thứ tự từ lớn đến bé (0,5đ)
A 578, 587, 758, 857
B. 857, 758, 587, 578
C. 578, 758, 587, 857
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ ……(0,5đ)
300cm + 53cm…..300cm + 57cm
A. > B. < C. =
II. Phần 2: Tự luận (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1đ)
a) 765 – 315 b) 457 + 342
Câu 2. Tìm x (1đ)
a) 3 x x = 15 b) x : 4 = 2
Lớp: ………
Họ và tên: ……………………………….
KIỂM TRA KHẢO SÁT – KHỐI 3
MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm: (6đ)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
Câu 1. 1 m = … mm (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ …… là:
A. 100 B. 1000 C. 10
Câu 2. 4 x 7 +321 = …(0,5đ)
A. 368 B. 349 C. 501
Câu 3. Số 951 gồm ...trăm ... chục ... đơn vị. (0,5đ)
A. 9 ; 5 ; 1 B. 9 ; 1 ; 5 C. 5 ; 9 ; 1
Câu 4. 6 kg + 20 kg = …(0,5đ)
A. 80 kg B. 26 C. 26 kg
Câu 5. Viết các số: 857, 678, 599, 1000, 953 theo thứ tự từ bé đến lớn (0,5đ)
A 1000, 953, 857, 678, 599
B. 599, 678, 953, 857, 1000
C. 599, 678, 857, 953, 1000
Câu 6. 918 = ................................ (0,5đ)
A. 900 + 10 + 8
B. 900 + 80 + 1
C. 800 + 10 + 9
Câu 7. Một tờ giấy bạc 1000 đồng đổi được mấy tờ bạc 200 đồng ? (0,5đ)
A. 2 B. 4 C. 5
Câu 8. Bạn nào đến trường sớm nhất ? (0,5đ)
An đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
Bình đến trường lúc 7 giờ.
Mai đến trường lúc 7 giờ rưỡi.
A. Mai B. Bình C. An
Câu 9. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số là …(0,5đ)
A. 998 B. 999 C. 989
Câu 10. Trong hình bên:
Có…hình tam giác (0,5đ)
6
7
8
Câu 11. Viết các số: 578, 758, 857, 587 theo thứ tự từ lớn đến bé (0,5đ)
A 578, 587, 758, 857
B. 857, 758, 587, 578
C. 578, 758, 587, 857
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ ……(0,5đ)
300cm + 53cm…..300cm + 57cm
A. > B. < C. =
II. Phần 2: Tự luận (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1đ)
a) 765 – 315 b) 457 + 342
Câu 2. Tìm x (1đ)
a) 3 x x = 15 b) x : 4 = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tín
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)