Khảo sát chất lượng đầu năm
Chia sẻ bởi Vũ Đức Khôi |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát chất lượng đầu năm thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học long xuyên
---***---
Bài khảo sát chất lượng đầu năm
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học: 2011-2012
Họ và tên:........................................................
Lớp:................................................................
Ngày kiểm tra: 22/9/2011
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1 điểm). Điền số và cách đọc số vào ô thích hợp
Viết số
Đọc số
125
Bảy trăm linh tám.
Câu 2(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng:
a) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 462; 246; 624 B. 624; 642; 426
C. 246; 426; 462 D. 426; 462; 246
b) Chu vi một hình tam giác có các cạnh đều bằng 8 dm là:
A. 32 cm B. 24 dm C. 24 cm D. 32 dm
Câu 3(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 cm = ....... dm b) 1 m > 60 cm + ..... cm
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 4 (2 điểmĐặt tính rồi tính:
36 + 27 78 – 29 5 × 7 24 : 3
Câu 5(2 điểmTìm x
a) x : 5 = 8; b) x + 32 = 160
Câu 6(2 điểm
Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 l dầu, buổi chiều bán được 39 l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 7: (1điểm) . Tính chu vi hình dưới đây :
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên coi và chấm:........................................................................................
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3
Kiểm tra đầu năm – năm học 2011 - 2012
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Đọc đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu 2: Đúng mỗi ý được 0,5đ
a. C
b. B
Câu 3: mỗi ý được 0,5đ
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 4 (2đ): Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần được 0,5 đ
36 + 27= 63 78 – 29= 49 5 × 7= 35 24 : 3= 8
Câu 5(2đ): Đúng mỗi phần được 1đ
a) x : 5 = 8; b) x + 32 = 160
x = 8x5 x= 160 – 32 0,5đ
x = 40 x= 128 0,5đ
Câu 6(2đ): Bài giải:
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5đ)
48 + 39 = 87 (lít) (1đ)
Đáp số 87 lít dầu (0,5đ)
Câu 7: (1đ) Chu vi hình tứ giác là:
2 + 5 + 6 + 7 = 20 cm 0,75đ
Đ/s: 20cm 0,25đ
---***---
Bài khảo sát chất lượng đầu năm
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học: 2011-2012
Họ và tên:........................................................
Lớp:................................................................
Ngày kiểm tra: 22/9/2011
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1 điểm). Điền số và cách đọc số vào ô thích hợp
Viết số
Đọc số
125
Bảy trăm linh tám.
Câu 2(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng:
a) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 462; 246; 624 B. 624; 642; 426
C. 246; 426; 462 D. 426; 462; 246
b) Chu vi một hình tam giác có các cạnh đều bằng 8 dm là:
A. 32 cm B. 24 dm C. 24 cm D. 32 dm
Câu 3(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 cm = ....... dm b) 1 m > 60 cm + ..... cm
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 4 (2 điểmĐặt tính rồi tính:
36 + 27 78 – 29 5 × 7 24 : 3
Câu 5(2 điểmTìm x
a) x : 5 = 8; b) x + 32 = 160
Câu 6(2 điểm
Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 l dầu, buổi chiều bán được 39 l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 7: (1điểm) . Tính chu vi hình dưới đây :
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên coi và chấm:........................................................................................
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3
Kiểm tra đầu năm – năm học 2011 - 2012
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Đọc đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu 2: Đúng mỗi ý được 0,5đ
a. C
b. B
Câu 3: mỗi ý được 0,5đ
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 4 (2đ): Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần được 0,5 đ
36 + 27= 63 78 – 29= 49 5 × 7= 35 24 : 3= 8
Câu 5(2đ): Đúng mỗi phần được 1đ
a) x : 5 = 8; b) x + 32 = 160
x = 8x5 x= 160 – 32 0,5đ
x = 40 x= 128 0,5đ
Câu 6(2đ): Bài giải:
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5đ)
48 + 39 = 87 (lít) (1đ)
Đáp số 87 lít dầu (0,5đ)
Câu 7: (1đ) Chu vi hình tứ giác là:
2 + 5 + 6 + 7 = 20 cm 0,75đ
Đ/s: 20cm 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Khôi
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)