KH SAT HSG T1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toại |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KH SAT HSG T1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra khảo sát chất lượng HSG tháng 1 năm 2008-2009
Môn toán 3
Thời gian làm bài 60 phút
Bài1: ( 5 điểm)
a. ( 2 đ ) Viết tất cả các số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục bằng 1chữ số hàng trăm là 6.
…………………………………………………………………………………………………
b.( 3 đ ) Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây , sao cho mỗi dãy số có đủ 10 số hạng .
a, 1 , 3 , 5 , 7,………………………………………………………………………………….
b. 1 , 3 , 9 , 27,………………………………………………………………………………..
c. 1 , 4 , 5 , 9 , 14………………………………………………………………………… …..
Bài 2 : ( 4 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống trên băng ô. Biết rằng tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 300.
204
94
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : ( 6 điểm)
a. ( 3đ) Tính tổng sau đây bằng cách hợp lý nhất
76 + 78 + 80 – 70 - 68 – 66 1+ 2 + 3 + 4 + ……17 + 18
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. ( 3) Tìm x
X x 8 + 25 = 81 72 – x : 4 = 16
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : ( 3 đ)
Hiện nay Huệ 4 tuổi , tuổi bố gấp 7 lần tuổi Huệ . Hỏi bốn năm nữa tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi Huệ .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : ( 2đ )
Hình bên có : ………….hình tam giác .
Hình bên có : ………… hình chữ nhật .
Hình bên có : ………….hình tứ giác .
đáp án và điểm chấm toán 3
Bài 1:(4 điểm)
a. Theo bài ra chữ số hàng chục là 1 và chữ số hàng trăm của các số đó phải là 6
Ta có : 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619 (1điểm)
b. + Hai số hạng của dãy số hơn kém nhau 2 đơn vị . Vậy ta có dãy số là : 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19. (1điểm)
+ Trong dãy số , số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nhân với 3 . Vậy ta có dãy số : 1,3,9,27,81,243, 729 ,2187,6561,19683. (1 điểm )
+ Trong dãy số , từ số hạng thứ ba trở đi , mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước . Vậy ta có dãy số : 1,4, 5, 9 ,14, 23, 37 ,60 ,97 ,157 . (1điểm)
Bài 2 :(4 điểm)
Đánh số vào băng ô ta có (0.25 điểm)
204
94
Theo bài ra ta có giá trị các số trên băng ô như sau
Ô1 = Ô4 = Ô7 = 94 (0,25 diểm)
Ô2 = Ô5 =Ô8 = ? (0,25 điểm)
Ô3 = Ô6 = Ô9 = 204 (0,25 điểm)
Giá trị các ô còn thiếu : 300 - (204 +94) = 2 (0,25 điểm)
Vậy Ô2 = Ô5 = Ô8 = 2 (0,25 điểm)
Ta có băng ô đầy đủ (0,5 điểm)
94
2
204
94
2
204
94
2
204
Bài 3 Tính kết quả......
a. 76 + 78 + 80 - 70 – 68 – 66 = ( 76 - 66) + (78 – 68 ) + (80 – 70) (0,5đ)
= 10 + 10 + 10 (0,5đ)
= 10 x 3 (0,25đ)
= 30 (0,25đ)
1
Môn toán 3
Thời gian làm bài 60 phút
Bài1: ( 5 điểm)
a. ( 2 đ ) Viết tất cả các số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục bằng 1chữ số hàng trăm là 6.
…………………………………………………………………………………………………
b.( 3 đ ) Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây , sao cho mỗi dãy số có đủ 10 số hạng .
a, 1 , 3 , 5 , 7,………………………………………………………………………………….
b. 1 , 3 , 9 , 27,………………………………………………………………………………..
c. 1 , 4 , 5 , 9 , 14………………………………………………………………………… …..
Bài 2 : ( 4 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống trên băng ô. Biết rằng tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 300.
204
94
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : ( 6 điểm)
a. ( 3đ) Tính tổng sau đây bằng cách hợp lý nhất
76 + 78 + 80 – 70 - 68 – 66 1+ 2 + 3 + 4 + ……17 + 18
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. ( 3) Tìm x
X x 8 + 25 = 81 72 – x : 4 = 16
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : ( 3 đ)
Hiện nay Huệ 4 tuổi , tuổi bố gấp 7 lần tuổi Huệ . Hỏi bốn năm nữa tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi Huệ .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : ( 2đ )
Hình bên có : ………….hình tam giác .
Hình bên có : ………… hình chữ nhật .
Hình bên có : ………….hình tứ giác .
đáp án và điểm chấm toán 3
Bài 1:(4 điểm)
a. Theo bài ra chữ số hàng chục là 1 và chữ số hàng trăm của các số đó phải là 6
Ta có : 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619 (1điểm)
b. + Hai số hạng của dãy số hơn kém nhau 2 đơn vị . Vậy ta có dãy số là : 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19. (1điểm)
+ Trong dãy số , số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nhân với 3 . Vậy ta có dãy số : 1,3,9,27,81,243, 729 ,2187,6561,19683. (1 điểm )
+ Trong dãy số , từ số hạng thứ ba trở đi , mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước . Vậy ta có dãy số : 1,4, 5, 9 ,14, 23, 37 ,60 ,97 ,157 . (1điểm)
Bài 2 :(4 điểm)
Đánh số vào băng ô ta có (0.25 điểm)
204
94
Theo bài ra ta có giá trị các số trên băng ô như sau
Ô1 = Ô4 = Ô7 = 94 (0,25 diểm)
Ô2 = Ô5 =Ô8 = ? (0,25 điểm)
Ô3 = Ô6 = Ô9 = 204 (0,25 điểm)
Giá trị các ô còn thiếu : 300 - (204 +94) = 2 (0,25 điểm)
Vậy Ô2 = Ô5 = Ô8 = 2 (0,25 điểm)
Ta có băng ô đầy đủ (0,5 điểm)
94
2
204
94
2
204
94
2
204
Bài 3 Tính kết quả......
a. 76 + 78 + 80 - 70 – 68 – 66 = ( 76 - 66) + (78 – 68 ) + (80 – 70) (0,5đ)
= 10 + 10 + 10 (0,5đ)
= 10 x 3 (0,25đ)
= 30 (0,25đ)
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toại
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)