KH năm 120 CS.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyền |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KH năm 120 CS. thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
I-LỰA CHỌN CHỦ ĐỀ TRONG NĂM; KÝ HIỆU CHO CHỦ ĐỀ:
Trường mầm non – 1
Bản thân – 2
Gia đình – 3
Nghành nghề - 4
Thực vật – 5
Động vật – 6
Phương tiện giao thông – 7
Hiện tượng tự nhiên – 8
Quê hương, thủ đô, Bác Hồ - 9
Trường Tiểu học – 10.
II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2012-2013:
1-Mục tiêu: Trang 5 - 6 sách hdthct gdmn.
2-Nội dung:
2.1. Nội dung lĩnh vực phát triển thể chất:
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn.
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
Bật xa 50cm (1)
CS2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm
Nhảy từ trên cao xuống 40cm (2)
CS3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa
Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (Kết quả mong đợi) (3,4,5,6,7,8,9,10)
CS4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
Trèo lên, xuống thang ít nhất được 1,5m (Lấy từ MC) (3)
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các cơ nhỏ.
CS5: Tự mặc, cởi được áo quần
Cài, cởi cúc, kéo khóa, xâu, luồn, buộc dây. (1,2)
CS6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
Vẽ và tô màu (1,2,3)
CS7: Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
Cắt đường viền thẳng và đường vòng cung. (lấy từ kết quả mong đợi) (3,4)
CS8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu (lấy từ kết quả mong đợi) (1,2)
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
CS 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Nhảy lò cò 5m ( 5 )
CS10: Đập và bắt được bóng bằng hai tay
- Đi và đập bắt bóng ( 3)
CS 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục.( 2m x 0,25m x0,35m)
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. ( 1 )
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẽo dai của cơ thể.
CS 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5- 7 giây.
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây ( 1 )
CS 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Chạy chậm khoảng 100- 150m. ( II )
CS 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
- Tham gia các hoạt động tích cực. ( III )
Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng.
CS15 : Rửa tay bằng xà phòng truớc khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tập luyện kỹ năng : rửa tay bằng xà phòng (1,2,5,6)
CS16: Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tập luyện kĩ năng : đánh răng, rửa mặt,lau mặt. (2……10)
CS17: che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp (2)
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối (2,3)
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn (2,3)
CS 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(2,5,6)
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm. (3,4)
CS 20 : Biết và không ăn một số thứ có hại cho sức khỏe
- Kể đựơc một số thức ăn , nuớc uống có hại : có
mùi hôi/chua/có màu lạ. (1,2
Trường mầm non – 1
Bản thân – 2
Gia đình – 3
Nghành nghề - 4
Thực vật – 5
Động vật – 6
Phương tiện giao thông – 7
Hiện tượng tự nhiên – 8
Quê hương, thủ đô, Bác Hồ - 9
Trường Tiểu học – 10.
II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2012-2013:
1-Mục tiêu: Trang 5 - 6 sách hdthct gdmn.
2-Nội dung:
2.1. Nội dung lĩnh vực phát triển thể chất:
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn.
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
Bật xa 50cm (1)
CS2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm
Nhảy từ trên cao xuống 40cm (2)
CS3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa
Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (Kết quả mong đợi) (3,4,5,6,7,8,9,10)
CS4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
Trèo lên, xuống thang ít nhất được 1,5m (Lấy từ MC) (3)
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các cơ nhỏ.
CS5: Tự mặc, cởi được áo quần
Cài, cởi cúc, kéo khóa, xâu, luồn, buộc dây. (1,2)
CS6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
Vẽ và tô màu (1,2,3)
CS7: Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
Cắt đường viền thẳng và đường vòng cung. (lấy từ kết quả mong đợi) (3,4)
CS8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu (lấy từ kết quả mong đợi) (1,2)
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
CS 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Nhảy lò cò 5m ( 5 )
CS10: Đập và bắt được bóng bằng hai tay
- Đi và đập bắt bóng ( 3)
CS 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục.( 2m x 0,25m x0,35m)
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. ( 1 )
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẽo dai của cơ thể.
CS 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5- 7 giây.
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây ( 1 )
CS 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Chạy chậm khoảng 100- 150m. ( II )
CS 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
- Tham gia các hoạt động tích cực. ( III )
Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng.
CS15 : Rửa tay bằng xà phòng truớc khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tập luyện kỹ năng : rửa tay bằng xà phòng (1,2,5,6)
CS16: Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tập luyện kĩ năng : đánh răng, rửa mặt,lau mặt. (2……10)
CS17: che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp (2)
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối (2,3)
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn (2,3)
CS 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(2,5,6)
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm. (3,4)
CS 20 : Biết và không ăn một số thứ có hại cho sức khỏe
- Kể đựơc một số thức ăn , nuớc uống có hại : có
mùi hôi/chua/có màu lạ. (1,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyền
Dung lượng: 249,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)