KỂ HOẠCH GIÁO DỤC CUỐI CHỦ ĐỀ 4-5 TUỔI
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Thi |
Ngày 05/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KỂ HOẠCH GIÁO DỤC CUỐI CHỦ ĐỀ 4-5 TUỔI thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 4-5 TUỔI
LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
I.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Trẻ biết được một số thực phẩm cùng nhóm đạm, bột đường, béo vitamin, rau quả.
- Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản
- Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có chất dinh dưỡng.
* Tập làm một số việc tự phực vụ trong sinh hoạt.
- Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở (Tự rửa ta.y bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, Tự thay quần áo khi ướt, bị bẩn. Tự cầm thìa, xúc cơm ăn gọn gàng không rơi vãi…).
* Gữi gìn sức khỏe và an toàn.
- Trẻ biết được một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức khỏe.
- Trẻ biết nói với người lớn khi ốm, đau, sốt, chảy máu..
- Trẻ biết được một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh.
2. Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện đầy đủ, nhịp nhàng các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
* Trẻ biết tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất vận động.
* Đi và chạy:
- Trẻ thực hiện được các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vân động: Đi, chạy, nhảy, bò, trườn, leo trèo ....một cách vững vàng, đúng tư thế. Và biết phối hợp giữ vận động và các giác quan.
- Trẻ biết chơi và chơi được các trò chơi dân gian và trò chơi vận động phù hợp với độ tuổi.
* Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mát và sử dụng một số đồ dung, dụng cụ.
- Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt.
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Nhận biết một số TP thông thường trong các nhóm TP (trên tháp DD).
- Nhận biết các nhóm thực phẩm (Đạm, bột, béo, vitamin).
- Nhận biết dạng chế biến
đơn giản: rau luộc, trúng rán, cá kho, canh rau.. của một số TP, món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật. (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì...)
* Tập làm một số việc tự phực vụ trong sinh hoạt.
-Dạy trẻ đánh răng, lau mặt., cởi, thay quần áo.
- Dạy trẻ thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Dạy trẻ cầm thìa xúc cơm, cầm ca lấy nước uống.
- Dạy trẻ xếp gối, chăn nệm.
- Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
* Gữi gìn sức khỏe và an toàn.
- Nhận biết một số thói quen tốt về giử gìn sức khỏe.
- Một số hành vi tốt trong ăn uống (ăn từ tốn, nhai kỹ, mời trước khi ăn.. ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không uống nước lã)
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng bệnh đơn giản (đau đầu, sốt, sổ mũi, đau bụng…).
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở. (cười đùa trong khi ăn uống, i không tự ý uống thuốc….),
- Nơi không an toàn (ao hồ, sông suối, bể chứa nước…), - Những đồ dụng, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
I.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Trẻ biết được một số thực phẩm cùng nhóm đạm, bột đường, béo vitamin, rau quả.
- Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản
- Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có chất dinh dưỡng.
* Tập làm một số việc tự phực vụ trong sinh hoạt.
- Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở (Tự rửa ta.y bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, Tự thay quần áo khi ướt, bị bẩn. Tự cầm thìa, xúc cơm ăn gọn gàng không rơi vãi…).
* Gữi gìn sức khỏe và an toàn.
- Trẻ biết được một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức khỏe.
- Trẻ biết nói với người lớn khi ốm, đau, sốt, chảy máu..
- Trẻ biết được một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh.
2. Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện đầy đủ, nhịp nhàng các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
* Trẻ biết tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất vận động.
* Đi và chạy:
- Trẻ thực hiện được các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vân động: Đi, chạy, nhảy, bò, trườn, leo trèo ....một cách vững vàng, đúng tư thế. Và biết phối hợp giữ vận động và các giác quan.
- Trẻ biết chơi và chơi được các trò chơi dân gian và trò chơi vận động phù hợp với độ tuổi.
* Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mát và sử dụng một số đồ dung, dụng cụ.
- Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt.
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Nhận biết một số TP thông thường trong các nhóm TP (trên tháp DD).
- Nhận biết các nhóm thực phẩm (Đạm, bột, béo, vitamin).
- Nhận biết dạng chế biến
đơn giản: rau luộc, trúng rán, cá kho, canh rau.. của một số TP, món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật. (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì...)
* Tập làm một số việc tự phực vụ trong sinh hoạt.
-Dạy trẻ đánh răng, lau mặt., cởi, thay quần áo.
- Dạy trẻ thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Dạy trẻ cầm thìa xúc cơm, cầm ca lấy nước uống.
- Dạy trẻ xếp gối, chăn nệm.
- Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
* Gữi gìn sức khỏe và an toàn.
- Nhận biết một số thói quen tốt về giử gìn sức khỏe.
- Một số hành vi tốt trong ăn uống (ăn từ tốn, nhai kỹ, mời trước khi ăn.. ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không uống nước lã)
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng bệnh đơn giản (đau đầu, sốt, sổ mũi, đau bụng…).
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở. (cười đùa trong khi ăn uống, i không tự ý uống thuốc….),
- Nơi không an toàn (ao hồ, sông suối, bể chứa nước…), - Những đồ dụng, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Thi
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)