Kế hoạch giảng dạy Tin học THCS
Chia sẻ bởi Võ Hưng Bằng |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Tin học THCS thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
NĂM HỌC 2009 – 2010
Giáo viên: VÕ HƯNG BẰNG
Tổ: TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ - TIN HỌC
Giảng dạy các lớp: Khối 6, Khối 7, Khối 8, Khối 9
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
Thuận lợi:
Hầu hết học sinh ở nông thôn, đạo đức ngoan hiền, dễ dạy bảo.
Học sinh học tập trung tại một địa điểm nên giáo viên dễ theo dõi, so sánh giữa các lớp để có biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Hầu hết các em học sinh đều có sách giáo khoa, sách bài tập Tin học và các tài liệu tham khảo khác để học tốt bộ môn.
Được sự chỉ đạo của Ban Giám Hiệu, Tổ trưởng chuyên môn, sự quan tâm của giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn.
Nhà trường tạo điều kiện mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học và thực hành.
Khó khăn:
Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách làm quen với máy tính, vận dụng máy tính để giải quyết công việc.
Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như phụ huynh thường coi nhẹ môn học, cho rằng môn Tin học chỉ tạo cho các em tính ham chơi, ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học các môn khác. Từ đó làm cho các em không có điều kiện phát triển môn học.
Đa số các em không có máy tính cá nhân ở nhà nên khó thực hiện thành thạo thao tác máy.
Số lượng máy tính của Nhà trường còn hạn chế nên ảnh hưởng đến giờ thực hành của các em.
II/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp
Sĩ số
Đầu năm
Chỉ tiêu phấn đấu
Học kỳ I
Học kỳ II
TB
Khá
Giỏi
TB
Khá
Giỏi
TB
Khá
Giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A1
41
19
46.3
20
48.8
02
4.9
15
36.6
22
53.6
04
9.8
12
29.3
24
58.5
05
12.2
6A2
38
16
42.1
20
52.6
02
5.3
13
34.2
22
57.9
03
7.9
13
34.2
22
57.9
03
7.9
6A3
37
26
70.3
10
27.0
01
2.7
25
67.6
11
26.7
01
2.7
20
54.1
15
40.5
02
5.4
6A4
40
20
50.0
19
47.5
01
2.5
15
37.5
24
60.0
01
2.5
15
37.5
24
60.0
01
2.5
7A1
42
28
66.7
12
28.5
02
4.8
24
57.1
16
38.1
02
4.8
20
47.6
20
47.6
02
4.8
7A2
44
30
68.2
12
27.3
02
4.5
26
59.1
16
36.4
02
4.5
22
50.0
20
45.5
02
4.5
7A3
42
26
61.9
14
33.3
02
4.8
24
57.1
16
38.1
02
4.8
20
47.6
20
47.6
02
4.8
7A4
44
32
72.7
12
27.3
0
0.0
30
68.2
13
29.5
01
2.3
25
56.8
18
40.9
01
2.3
8A1
40
32
80.0
07
17.5
01
2.5
28
70.0
10
25.0
02
5.0
20
50.0
18
45.0
02
5.0
8A2
41
36
87.8
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
NĂM HỌC 2009 – 2010
Giáo viên: VÕ HƯNG BẰNG
Tổ: TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ - TIN HỌC
Giảng dạy các lớp: Khối 6, Khối 7, Khối 8, Khối 9
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
Thuận lợi:
Hầu hết học sinh ở nông thôn, đạo đức ngoan hiền, dễ dạy bảo.
Học sinh học tập trung tại một địa điểm nên giáo viên dễ theo dõi, so sánh giữa các lớp để có biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Hầu hết các em học sinh đều có sách giáo khoa, sách bài tập Tin học và các tài liệu tham khảo khác để học tốt bộ môn.
Được sự chỉ đạo của Ban Giám Hiệu, Tổ trưởng chuyên môn, sự quan tâm của giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn.
Nhà trường tạo điều kiện mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học và thực hành.
Khó khăn:
Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách làm quen với máy tính, vận dụng máy tính để giải quyết công việc.
Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như phụ huynh thường coi nhẹ môn học, cho rằng môn Tin học chỉ tạo cho các em tính ham chơi, ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học các môn khác. Từ đó làm cho các em không có điều kiện phát triển môn học.
Đa số các em không có máy tính cá nhân ở nhà nên khó thực hiện thành thạo thao tác máy.
Số lượng máy tính của Nhà trường còn hạn chế nên ảnh hưởng đến giờ thực hành của các em.
II/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp
Sĩ số
Đầu năm
Chỉ tiêu phấn đấu
Học kỳ I
Học kỳ II
TB
Khá
Giỏi
TB
Khá
Giỏi
TB
Khá
Giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A1
41
19
46.3
20
48.8
02
4.9
15
36.6
22
53.6
04
9.8
12
29.3
24
58.5
05
12.2
6A2
38
16
42.1
20
52.6
02
5.3
13
34.2
22
57.9
03
7.9
13
34.2
22
57.9
03
7.9
6A3
37
26
70.3
10
27.0
01
2.7
25
67.6
11
26.7
01
2.7
20
54.1
15
40.5
02
5.4
6A4
40
20
50.0
19
47.5
01
2.5
15
37.5
24
60.0
01
2.5
15
37.5
24
60.0
01
2.5
7A1
42
28
66.7
12
28.5
02
4.8
24
57.1
16
38.1
02
4.8
20
47.6
20
47.6
02
4.8
7A2
44
30
68.2
12
27.3
02
4.5
26
59.1
16
36.4
02
4.5
22
50.0
20
45.5
02
4.5
7A3
42
26
61.9
14
33.3
02
4.8
24
57.1
16
38.1
02
4.8
20
47.6
20
47.6
02
4.8
7A4
44
32
72.7
12
27.3
0
0.0
30
68.2
13
29.5
01
2.3
25
56.8
18
40.9
01
2.3
8A1
40
32
80.0
07
17.5
01
2.5
28
70.0
10
25.0
02
5.0
20
50.0
18
45.0
02
5.0
8A2
41
36
87.8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hưng Bằng
Dung lượng: 84,56KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)