Kế hoạch
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Sáu |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mường mìn, ngày 24 tháng 9 năm 2005
Kế hoạch năm học 2005 - 2006
Trường Tiểu Học Mường Mìn - Quan Sơn - Thanh hoá
Căn cứ Quyết định số: / 2005/QĐ-BGD&ĐT, ngày tháng năm 200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về biên chế năm học 2005 – 2006 của giáo dục phổ thông
Chỉ thị số 22/2005/CT-BGD&ĐT ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục - Đào tạo về nhiệm vụ của toàn ngành năm học 2005- 2006 và chỉ thị số 26/CT- CT ngày 22/8/2005 của Chủ tịch UBND Tỉnh Thanh Hoá về nhiệm vụ năm học 2005-2006
Văn bản số 253/GD ngày 25/8/2005 của Trưởng phòng Giáo dục Quan Sơn về triển khai nhiệm vụ năm học 2005- 2006 bậc tiểu học.
Căn cứ điều kiện, khả năng, tình hình thực tiễn địa phương, Trường Tiểu học Mường Mìn xây dựng kế hoạch 2005-2006 như sau:
Phần i
Đặc điểm tình hình
Cơ cấu tổ chức:
1. Về số lớp, số học sinh:
Khối lớp
Số lớp
Số học sinh
Số nữ
Dân tộc
Khuyết tật
Ghi chú
Kế hoach
Thực hiện
1
4
48
48
25
47
2
2
4
44
41
22
41
2
3
4
48
46
18
46
1
4
4
41
41
23
41
1
5
4
52
52
23
52
2
Cộng
20
233
228
111
227
8
2. Về cán bộ giáo viên.
Tổng số CBGV : 29
Trong đó: Biên chế 24
Hợp đồng: 08 ( 02 hợp đồng nhân viên).
Ban giám hiệu: 03
Hiệu Trưởng : Hoàng Anh Sáu Hệ đào tạo: ĐHSP
Phụ trách: Chỉ đạo chungtoàn bộ các hoạt động của Nhà trường’
Hiệu phó 1: Phạm Bá Thược Hệ đào tạo: THSP
Phụ trách: - Chỉ đạo chuyên môn khối 1.2.3
- Công tác CSVC
- Công tác PCGD TH
Hiệu phó 2: Trịnh Đình Dương
Phụ trách: - Chỉ đạo Chuyên môn khối 4.5.
- Tổng hợp báo cáo.
- Chí đạo hoạt động ngoài giờ lên lớp.
* Giáo viên cơ bản: 15 Hợp đồng thêm 06 Đạt chuẩn 20 Tiêu chuẩn 4
Giáo viên dạy thể dục: 01, GV dạy Mĩ thuật 01; GV dạy TB – TV 01 chưa lên
Giáo viên tổng phụ trách đội: không có.
* Nhân viên: 02 (hợp đồng 02)
* Số Đảng viên: 12 Nữ: 04
Tổng số giáo viên thiếu so với định biên: 9
3. Về cơ sở vật chất:
- Số phòng học hiện có 18. Sử dụng làm phòng học 16.
Trong đó kiên cố: 9
Cấp 4: 03
Tranh tre: 6
Nhà ở giáo viên: 04 phòng
Bàn ghế giáo viên: 17 bộ
Bàn ghế học sinh: 218 bộ
II . Đánh giá những thuận lợi và khó khăn.
1. Thuận lợi:
- Đảng uỷ, chính quyền địa phương, các cấp, các ngành quan tâm tạo điều kiện cho giáo dục và chỉ đạo sát sao.
- Điều kiện kinh tế địa phương từng bước ổn
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mường mìn, ngày 24 tháng 9 năm 2005
Kế hoạch năm học 2005 - 2006
Trường Tiểu Học Mường Mìn - Quan Sơn - Thanh hoá
Căn cứ Quyết định số: / 2005/QĐ-BGD&ĐT, ngày tháng năm 200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về biên chế năm học 2005 – 2006 của giáo dục phổ thông
Chỉ thị số 22/2005/CT-BGD&ĐT ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục - Đào tạo về nhiệm vụ của toàn ngành năm học 2005- 2006 và chỉ thị số 26/CT- CT ngày 22/8/2005 của Chủ tịch UBND Tỉnh Thanh Hoá về nhiệm vụ năm học 2005-2006
Văn bản số 253/GD ngày 25/8/2005 của Trưởng phòng Giáo dục Quan Sơn về triển khai nhiệm vụ năm học 2005- 2006 bậc tiểu học.
Căn cứ điều kiện, khả năng, tình hình thực tiễn địa phương, Trường Tiểu học Mường Mìn xây dựng kế hoạch 2005-2006 như sau:
Phần i
Đặc điểm tình hình
Cơ cấu tổ chức:
1. Về số lớp, số học sinh:
Khối lớp
Số lớp
Số học sinh
Số nữ
Dân tộc
Khuyết tật
Ghi chú
Kế hoach
Thực hiện
1
4
48
48
25
47
2
2
4
44
41
22
41
2
3
4
48
46
18
46
1
4
4
41
41
23
41
1
5
4
52
52
23
52
2
Cộng
20
233
228
111
227
8
2. Về cán bộ giáo viên.
Tổng số CBGV : 29
Trong đó: Biên chế 24
Hợp đồng: 08 ( 02 hợp đồng nhân viên).
Ban giám hiệu: 03
Hiệu Trưởng : Hoàng Anh Sáu Hệ đào tạo: ĐHSP
Phụ trách: Chỉ đạo chungtoàn bộ các hoạt động của Nhà trường’
Hiệu phó 1: Phạm Bá Thược Hệ đào tạo: THSP
Phụ trách: - Chỉ đạo chuyên môn khối 1.2.3
- Công tác CSVC
- Công tác PCGD TH
Hiệu phó 2: Trịnh Đình Dương
Phụ trách: - Chỉ đạo Chuyên môn khối 4.5.
- Tổng hợp báo cáo.
- Chí đạo hoạt động ngoài giờ lên lớp.
* Giáo viên cơ bản: 15 Hợp đồng thêm 06 Đạt chuẩn 20 Tiêu chuẩn 4
Giáo viên dạy thể dục: 01, GV dạy Mĩ thuật 01; GV dạy TB – TV 01 chưa lên
Giáo viên tổng phụ trách đội: không có.
* Nhân viên: 02 (hợp đồng 02)
* Số Đảng viên: 12 Nữ: 04
Tổng số giáo viên thiếu so với định biên: 9
3. Về cơ sở vật chất:
- Số phòng học hiện có 18. Sử dụng làm phòng học 16.
Trong đó kiên cố: 9
Cấp 4: 03
Tranh tre: 6
Nhà ở giáo viên: 04 phòng
Bàn ghế giáo viên: 17 bộ
Bàn ghế học sinh: 218 bộ
II . Đánh giá những thuận lợi và khó khăn.
1. Thuận lợi:
- Đảng uỷ, chính quyền địa phương, các cấp, các ngành quan tâm tạo điều kiện cho giáo dục và chỉ đạo sát sao.
- Điều kiện kinh tế địa phương từng bước ổn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Sáu
Dung lượng: 18,05KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)