K.Tra giua HKII-Tiet 53-SH9
Chia sẻ bởi Ngô Sĩ Trụ |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: K.Tra giua HKII-Tiet 53-SH9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 53
kiểm tra 1 tiết .
A. Mục tiêu: Sau tiết kiểm tra hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến thức đã học.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phương pháp học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Đề kiểm tra - đáp án
2: HS: - Kiến thức đã học
C. Tiến trình lên lớp:
I. định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Đề kiểm tra:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất(mổi câu trả lời đúng 0,5điểm)
1. Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có.
a. số lượng nhiều b. vai trò quan trọng
c. Khả năng cạnh tranh cao d. Sinh sản mạnh
2. Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện
a. Số lượng cá thể nhiều b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
c. Có thành phần loài phong phú d. Có cả động vật và thực vật
3. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống được áp dụng cho những đối tượng nào?
a. Tất cả các loài động, thực vật và vi sinh vật
b. Vi sinh vật và thực vật
c. Vi sinh vật, thực vạt và động bậc thấp
4. Thế nào là lai xa?
a. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai loại khác nhau
b. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai dòng hoặc hai thứ khác nhau.
c. cả a và b
5. Vì sao giao phối gần có hiện tượng thoái hoá giống?
a. vì giao phối gần giảm tỉ lệ các cặp gen dị hợp trong kiểu gen khiến ưu thế bị suy giảm
b. Vì giao phối gần làm giảm tỉ lệ các cặp gen đồng hợp trong số đó có một số đồng hợp lặn được biểu hiện ra ngoài.
c. Cả a và b
6. Trong quần xã , quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật .
a. Chỉ của riêng quần xã b. Có giới hạn sinh thái hẹp
c. Có số lượng lớn d. Cả a, b, c
7. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
a. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
c. Tạo được giống mới có năng suất cao
d. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
8. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là gì?
a. Chọn lọc dựa trên kiểu gen nên chính xác và nhanh chống đạt kết quả.
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình, không quan tâm đến kiểu gen.
c. Cách thực hiện phức tạp, thích hợp với các thung tâm nghiên cứu.
d. Bổ sung cho phương pháp chon lọc cá thể.
9. Các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là quần thể sinh vật?
a. Bầy khỉ mắt đỏ sống trong rừng b. Đàn cá sống dưới song
c. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây. d. Các cây thông trong rừng
10. Quần thể cân bằng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Sức sinh sản tử vong b. Tính đa dạng
c. Hiện tượng khống chế sinh học d. Thời gian tồn tại
II. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mổi câu 0,25điểm)
1. Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là.
a. Dinh dưỡng . b. Nhiệt độ . c. Ánh sang. d. Thổ nhưỡng
2. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là?
a. Do có cùng nhu cầu sống. b. Do chống lại điều kiện bất lợi
c. Do đối phó với kẻ thù d. Do mật độ cao
3. Trường hợp nào thường tiêu diệt lẫn nhau.
a. Kí sinh - vật chủ b. Vật ăn thịt - con mồi
c. Giành đẳng cấp d. Xâm chiếm lãnh thổ
4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
a. Mật độ b. tỉ lệ đực cái
kiểm tra 1 tiết .
A. Mục tiêu: Sau tiết kiểm tra hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến thức đã học.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phương pháp học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Đề kiểm tra - đáp án
2: HS: - Kiến thức đã học
C. Tiến trình lên lớp:
I. định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Đề kiểm tra:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất(mổi câu trả lời đúng 0,5điểm)
1. Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có.
a. số lượng nhiều b. vai trò quan trọng
c. Khả năng cạnh tranh cao d. Sinh sản mạnh
2. Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện
a. Số lượng cá thể nhiều b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
c. Có thành phần loài phong phú d. Có cả động vật và thực vật
3. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống được áp dụng cho những đối tượng nào?
a. Tất cả các loài động, thực vật và vi sinh vật
b. Vi sinh vật và thực vật
c. Vi sinh vật, thực vạt và động bậc thấp
4. Thế nào là lai xa?
a. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai loại khác nhau
b. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai dòng hoặc hai thứ khác nhau.
c. cả a và b
5. Vì sao giao phối gần có hiện tượng thoái hoá giống?
a. vì giao phối gần giảm tỉ lệ các cặp gen dị hợp trong kiểu gen khiến ưu thế bị suy giảm
b. Vì giao phối gần làm giảm tỉ lệ các cặp gen đồng hợp trong số đó có một số đồng hợp lặn được biểu hiện ra ngoài.
c. Cả a và b
6. Trong quần xã , quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật .
a. Chỉ của riêng quần xã b. Có giới hạn sinh thái hẹp
c. Có số lượng lớn d. Cả a, b, c
7. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
a. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
c. Tạo được giống mới có năng suất cao
d. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
8. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là gì?
a. Chọn lọc dựa trên kiểu gen nên chính xác và nhanh chống đạt kết quả.
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình, không quan tâm đến kiểu gen.
c. Cách thực hiện phức tạp, thích hợp với các thung tâm nghiên cứu.
d. Bổ sung cho phương pháp chon lọc cá thể.
9. Các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là quần thể sinh vật?
a. Bầy khỉ mắt đỏ sống trong rừng b. Đàn cá sống dưới song
c. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây. d. Các cây thông trong rừng
10. Quần thể cân bằng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Sức sinh sản tử vong b. Tính đa dạng
c. Hiện tượng khống chế sinh học d. Thời gian tồn tại
II. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mổi câu 0,25điểm)
1. Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là.
a. Dinh dưỡng . b. Nhiệt độ . c. Ánh sang. d. Thổ nhưỡng
2. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là?
a. Do có cùng nhu cầu sống. b. Do chống lại điều kiện bất lợi
c. Do đối phó với kẻ thù d. Do mật độ cao
3. Trường hợp nào thường tiêu diệt lẫn nhau.
a. Kí sinh - vật chủ b. Vật ăn thịt - con mồi
c. Giành đẳng cấp d. Xâm chiếm lãnh thổ
4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
a. Mật độ b. tỉ lệ đực cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Sĩ Trụ
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)