K TRA CUỐI NĂM TOÁN 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: K TRA CUỐI NĂM TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH số 4 Hưng Trạch Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian: 60 phút)
Họ tên:..................................................Lớp: 3.....
( đề 01)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở mỗi bài tập sau đây.
a) Số 10050 đọc là:
A. Một nghìn không trăm năm mươi.
B. Mười nghìn không trăm linh năm.
C. Mười nghìn năm trăm.
D. Mười nghìn không trăm năm mươi.
b) Các số: 6972 ; 7010 ; 5982 ; 6725 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 6972 ; 7010 ; 5982 ; 6725.
B. 7010 ; 6972 ; 6725 ; 5982.
C. 5982 ; 6725 ; 6972 ; 7010.
D. 6725 ; 5982 ; 7010 ; 6972.
c) Trong các số sau: 74203 ; 92368 ; 29863 ; 90241 số bé nhất là:
A. 74203 B. 92368 C. 29863 D. 90241
d) 5m 6cm = số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 500cm B. 56cm C. 506cm D. 560cm
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) 3000 + 2000 x 2 = 7000 b) (14000 - 8000) : 2 = 3000
(3000 + 2000) x 2 = 7000 14000 - 8000 : 2 = 10000
Bài 3
a) x + 1999 = 2005 b) x : 3 = 4206
.............................. ……… ……………………….....
………………….. ............ .........................................
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a. 898 + 5102 b. 7000 - 45 c. 2508 x 6 d. 10836 : 6
.................
Bài 5: Một thình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
TRƯỜNG TH SỐ 4 HƯNG TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 CUỐI K2
09 - 10 ( đề 01 )
Bài 1: (1 điểm) (Khoanh đúng kết quả mỗi câu ; 0,25 điểm)
a) D b) C c) B d)
Bài 2: (1 điểm) (Ghi đúng mỗi ô trống; 0,25 điểm)
a) đ b) đ
s đ
Bài 3 (1 điểm) (mối phép tính đúng ; 0,5 điểm)
c) x + 1999 = 2005 d) x : 3 = 4206
x = 2005 - 1999 x = 4206 x 3
x = 600 x = 12618
Bài 4: (4 điểm) (Đặt tính và tính đúng kết quả mối phép tính ; 1 điểm)
a) 898 b) 7000 c) 2508 d) 10836 6
5102 45 x 6 48 1806
6000 6955 15048 03
0
Bài 5: (3 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
(30 x 2 = 60 (cm) (1điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
30 x 60 = 1800 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 1800 cm2 (0,5 điểm)
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian: 60 phút)
Họ tên:..................................................Lớp: 3.....
( đề 01)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở mỗi bài tập sau đây.
a) Số 10050 đọc là:
A. Một nghìn không trăm năm mươi.
B. Mười nghìn không trăm linh năm.
C. Mười nghìn năm trăm.
D. Mười nghìn không trăm năm mươi.
b) Các số: 6972 ; 7010 ; 5982 ; 6725 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 6972 ; 7010 ; 5982 ; 6725.
B. 7010 ; 6972 ; 6725 ; 5982.
C. 5982 ; 6725 ; 6972 ; 7010.
D. 6725 ; 5982 ; 7010 ; 6972.
c) Trong các số sau: 74203 ; 92368 ; 29863 ; 90241 số bé nhất là:
A. 74203 B. 92368 C. 29863 D. 90241
d) 5m 6cm = số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 500cm B. 56cm C. 506cm D. 560cm
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) 3000 + 2000 x 2 = 7000 b) (14000 - 8000) : 2 = 3000
(3000 + 2000) x 2 = 7000 14000 - 8000 : 2 = 10000
Bài 3
a) x + 1999 = 2005 b) x : 3 = 4206
.............................. ……… ……………………….....
………………….. ............ .........................................
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a. 898 + 5102 b. 7000 - 45 c. 2508 x 6 d. 10836 : 6
.................
Bài 5: Một thình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
TRƯỜNG TH SỐ 4 HƯNG TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 CUỐI K2
09 - 10 ( đề 01 )
Bài 1: (1 điểm) (Khoanh đúng kết quả mỗi câu ; 0,25 điểm)
a) D b) C c) B d)
Bài 2: (1 điểm) (Ghi đúng mỗi ô trống; 0,25 điểm)
a) đ b) đ
s đ
Bài 3 (1 điểm) (mối phép tính đúng ; 0,5 điểm)
c) x + 1999 = 2005 d) x : 3 = 4206
x = 2005 - 1999 x = 4206 x 3
x = 600 x = 12618
Bài 4: (4 điểm) (Đặt tính và tính đúng kết quả mối phép tính ; 1 điểm)
a) 898 b) 7000 c) 2508 d) 10836 6
5102 45 x 6 48 1806
6000 6955 15048 03
0
Bài 5: (3 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
(30 x 2 = 60 (cm) (1điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
30 x 60 = 1800 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 1800 cm2 (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)