IV.4 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: IV.4 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên:.....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
Hai đơn thứ 3x2y và -3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ -3x2y và 3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ 3x2y và 3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ 3x2y và -3x2y đồng dạng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Hai đơn thức 2x2yz3; -3x2yz3 đồng dạng
Hai đơn thức 5x2yz3; x2yz3 đồng dạng
Hai đơn thức x2yz3; x2yz3 đồng dạng
Cả A; B; C đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là:
x2 y4; x2y4; 2,4x2y4
3x2 y4; x2y4; 3x2y4
Cả A; B; C đều đúng
Cả A; B; C đều sai
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho các đơn thức sau: 2x2y; xy2; x2y; 5xy2; -7xy2 ta có:
Các đơn thức 2x2y; x2y; đồng dạng
Các đơn thức xy2; 5xy2; -7xy2 đồng dạng
Cả A; B đều đúng
Cả A; B đều sai.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của các đơn thức 3x2y3; -5x2y3; x2y3 là:
A. -2x2y3 B. -x2y3 C.x2y3 D.9x2y3
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của ba đơn thức -3x2y5; x2y5 và 4x2y5 là:
A. 2x2y5 B. -2x2y5 C.x2y5 D.8x2y5
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 8x4y3 - 5x4y3 + x4y3 tại x = -1; y = là:
A. B. C.16 D.- 16
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 2x3y2 - 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tại x = -1; y = 1là:
A. 2 B. -5 C.5 D. 0
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức sau:
-12x4y5 + ( = -3x4y5 là:
A. 15x4y5 B. 9x4y5 C. -15x4y5 D. -9x4y5
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
-7x2yz3 - ( = -11x2yz3 là
A. 18x2yz3 B. -4x2yz3 C. -18x2yz3 D. 4x2yz3
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
Hai đơn thứ 3x2y và -3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ -3x2y và 3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ 3x2y và 3xy2 đồng dạng
Hai đơn thứ 3x2y và -3x2y đồng dạng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Hai đơn thức 2x2yz3; -3x2yz3 đồng dạng
Hai đơn thức 5x2yz3; x2yz3 đồng dạng
Hai đơn thức x2yz3; x2yz3 đồng dạng
Cả A; B; C đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là:
x2 y4; x2y4; 2,4x2y4
3x2 y4; x2y4; 3x2y4
Cả A; B; C đều đúng
Cả A; B; C đều sai
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho các đơn thức sau: 2x2y; xy2; x2y; 5xy2; -7xy2 ta có:
Các đơn thức 2x2y; x2y; đồng dạng
Các đơn thức xy2; 5xy2; -7xy2 đồng dạng
Cả A; B đều đúng
Cả A; B đều sai.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của các đơn thức 3x2y3; -5x2y3; x2y3 là:
A. -2x2y3 B. -x2y3 C.x2y3 D.9x2y3
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của ba đơn thức -3x2y5; x2y5 và 4x2y5 là:
A. 2x2y5 B. -2x2y5 C.x2y5 D.8x2y5
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 8x4y3 - 5x4y3 + x4y3 tại x = -1; y = là:
A. B. C.16 D.- 16
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 2x3y2 - 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tại x = -1; y = 1là:
A. 2 B. -5 C.5 D. 0
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức sau:
-12x4y5 + ( = -3x4y5 là:
A. 15x4y5 B. 9x4y5 C. -15x4y5 D. -9x4y5
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
-7x2yz3 - ( = -11x2yz3 là
A. 18x2yz3 B. -4x2yz3 C. -18x2yz3 D. 4x2yz3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)