IN DE KT DAI 7 CI
Chia sẻ bởi Mai Yeu Nghe |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: IN DE KT DAI 7 CI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45’
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu1:(1điểm). Điền dấu × thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c).Số 0 không phải là số hữu tỉ
d). Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu2:(1điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
b, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
c, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
d, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu3:(1điểm).
a, Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có thể suy ra
A, B,
C, D,
b, Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0 ta có thể suy ra :
A, B, C, D,
Câu4:(1điểm). Điền các dấu thích hợp vào ô vuông
Q ( R ; 0 ( R ; 0,25 ( I ; I ( R
II/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
0,5 ; ; ; 0 ; 0,25
Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
Câu3:(1,5điểm). Tìm x, biết
a) b)
Câu4:(1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
a) b) 6 : 27 = 16 : x
Câu 5:(1,5điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Câu 6:(0,5điểm). Tính ;
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu1:(1điểm). Điền dấu × thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c).Số 0 không phải là số hữu tỉ
d). Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu2:(1điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
b, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
c, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
d, Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu3:(1điểm).
a, Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có thể suy ra
A, B,
C, D,
b, Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0 ta có thể suy ra :
A, B, C, D,
Câu4:(1điểm). Điền các dấu thích hợp vào ô vuông
Q ( R ; 0 ( R ; 0,25 ( I ; I ( R
II/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
0,5 ; ; ; 0 ; 0,25
Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
Câu3:(1,5điểm). Tìm x, biết
a) b)
Câu4:(1điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
a) b) 6 : 27 = 16 : x
Câu 5:(1,5điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Câu 6:(0,5điểm). Tính ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Yeu Nghe
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)