HƯỚNG DẪN ÔN THI HKI ĐỊA 8

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hải | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN ÔN THI HKI ĐỊA 8 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG : THCS BÌNH LONG
Giáo Viên : LÊ THANH HẢI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY , CÔ ĐẾN DỰ GIỜ .
MÔN : ĐỊA LÝ KHỐI 8 .
TUẦN : 16 .
TIẾT PPCT : 16 .
HƯỚNG DẪN ÔN THI HKI .
TRƯỜNG : THCS BÌNH LONG
Giáo Viên : LÊ THANH HẢI
I . Phần trắc nghiệm :
A. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất .
Câu 1 : Hai quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á xuất khẩu gạo đứng thứ 1 và thứ 2 thế giới ?
a. Thái Lan và Việt Nam .
b. Trung Quốc Và Hàn Quốc .
c. Trung Quốc và A�n Độ .
d. Việt Nam và Singapo .
Câu 2 : Diện tích của Châu Á , kể cả các đảo rộng khoảng bao nhiêu ?
a. 41.5 triệu km2 . c. 44.4 triệu km2 .
b. 42 triệu km2 . d. 46 triệu km2 .
Câu 3 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố ở các khu vực nào của Châu Á ?
Nam Á và Đông Nam Á . c. Tây Á .
b. Đông Á . d. Trung Á .
Câu 4 : Các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á có cảnh quan gì ?
a. Xa - van . c. Xích đạo ẩm .
b. Hoang mạc và bán hoang mạc . d. Nhiệt đới .
Câu 5 : Con sông nào sau đây khi chảy qua địa phận Việt Nam có tên là sông Cửu Long ?
a. Sông Nin . c. Sông Trường Giang .
b. Sông A - mua . d. Sông Mê - Kông .
Câu 6 : Châu Á có bao nhiêu chủng tộc định cư ?
a. 2 . c. 4 .
b. 3 . d. 5 .
Câu 7 : Phật giáo ra đời đầu tiên ở quốc gia nào sau đây ?
a. Nhật Bản . c. A�n Độ .
b. Hàn Quốc . d. Việt Nam .
Câu 8 : Hai con sông Hoàng Hà và Trường Giang phân bố ở nước nào sau đây ?
a. Trung Quốc . c. Nhật Bản .
b. Việt Nam . d. Hàn Quốc .
Câu 9 : Lịch sử phát triển các nước Châu Á chia làm mấy thời kỳ ?
a. 1 . c. 3 .
b. 2 . d. 4 .
Câu 10 : Tây Nam Á là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới .
a. Đúng . b. Sai .
Câu 11 : Khu vực Tây Nam Á luôn xảy ra các cuộc tranh chấp , chiến tranh dầu mỏ .
a. Đúng . b. Sai .
Câu 12 : Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất Châu Á .
a. Đúng . b. Sai
B. Em hãy nối cột A vào cột B sao cho phù hợp :
a
c
d
b
B
C
C. Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chổ trống dưới đây :

- Châu Á có số dân đông nhất , chiếm gần .... Dân số thế giới .
- Hiện nay , do thực hiện chặt chẽ .............., do sự phát triển công nghiệp hoá và .........
Ơ� các nước đông dân nên tỉ lệ ............Châu Á đã giảm .
- Sản xuất ..........của các nước Châu Á ..........nhưng phát triển chưa đều . Công nghiệp luyện kim , ...........Phát triển mạnh ở Nhật Bản , Trung Quốc , A�n Độ , Hàn Quốc , Đài Loan
61%
Chính sách dân số
Hiện đại hóa
Gia tăng dân số
Nông nghiệp
Tăng nhanh
Cơ khí điện tử
II. Phần tự luận :
Câu 1 : Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Á ?
- Địa hình :
+ Nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ nhất , hướng đông - tây và bắc - nam .
+ Nhiều đồng bằng rộng lớn xen kẻ nhau làm địa hình chia rẻ phức tạp .
- Khoáng sản : phong phú , giàu có , dầu mỏ , khí đốt , than , sắt , đồng , nhiều kim loại khác .
Câu 2 : Nêu đặc điểm kinh tế - chính trị của khu vực Tây Nam Á ?
- Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ rất phát triển , đóng vai trò chủ yếu trong nền kinh tế các nước . Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới . ( 1.0 điểm ) .
- Khó khăn : Khu vực rất không ổn định , luôn xảy ra các cuộc tranh chấp , chiến tranh dầu mỏ . Ảnh hưởng rất lớn đến đời sống , kinh tế của khu vực .
Câu 3 : Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông Á ?
- Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông Á gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ : Trung Quốc , Nhật bản , CHDCND Triều Tiên , Hàn Quốc và Đài Loan .
- Khu vực Đông Á gồm 2 bộ phận : đất liền và hải đảo .
Câu 4 : Trình bày đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam Á ?
- Tình hình kinh tế , chính trị , xã hội không ổn định .
- Các nước có nền kinh tế đang phát triển , chủ yếu sản xuất nông nghiệp .
- A�n Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực , có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế , giảm giá trị nông nghiệp , tăng công nghiệp và dịch vụ .
Câu 5 : Dựa vào bảng số liệu dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 ( Triệu người ) .
- Em hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 ?
Quốc gia
Triệu người .
T. Quoác
N. Bản
CHDCND T. Tiên
H. Quốc
Đ. Loan
Biểu đồ dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 .
1288.0
127.4
23.2
48.4
22.5
200
400
600
800
1000
1200
1400
XIN CHÚC QUÝ THẦY , CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRÀN ĐẦY VUI VẼ VÀ HẠNH PHÚC .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)