Hướng dẫn một số phím tắt khi sử dụng máy vi tính

Chia sẻ bởi Lê Xuân Long | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn một số phím tắt khi sử dụng máy vi tính thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Tổ CNTT Sở GD&ĐT Tây Ninh: Hướng dẫn một số phím tắt khi sử dụng máy vi tính
 

Để tiện cho việc soạn thảo văn bản, lướt Web, thao tác nhanh trên máy tính. Tổ CNTT Sở Giáo dục và Đào tạo xin cung cấp một số phím thông dụng thường xuyên thao tác trên máy tính.


Tổ CNTT Sở: Hướng dẫn một số phím tắt khi sử dụng máy vi tính
F1: Trợ giúp chương trình F3: Cho ra từ/đoạn có sẵn F4: Cho thi hành lệnh mới tạo F5: Đi đến trang (…) F7: Kiểm tra lỗi chính tả (theo từ điển tiếng Anh) F10: Đưa con trỏ kích hoạt thanh Menu F12: Lưu tài liệu với tên khác Home: Đưa con trỏ ra đầu dòng hiện hành End: Đưa con trỏ ra cuối dòng hiện hành <--: trên nút enter là xóa ký tự bên trái của con trỏ delete: phải page up: di chuyển đến trang down: dưới tab: Đưa đầu văn bản qua 1.27 cm
Bảng các lệnh về Alt + [ký tự] = Lệnh mới  Alt + A: Kích hoạt thanh Menu vào Table (Bảng biểu) Alt + E: Kích hoạt thanh Menu vào Edit (Soạn thảo) Alt + F: Kích hoạt thanh Menu vào File (Tập tin) Alt + H: Kích hoạt thanh Menu vào Help (Giúp đỡ) Alt + I: Kích hoạt thanh Menu vào Insert (Chèn) Alt + O: Kích hoạt thanh Menu vào Format (Định dạng) Alt + R: Kích hoạt thanh Menu vào Draw (Định dạng hình ảnh) Alt + V: Kích hoạt thanh Menu vào View (Xem) Alt + W: Kích hoạt thanh Menu vào Windows (Cửa sổ) Alt + F4: Đóng chương trình hiện hành Alt + F5: Restore kích cỡ chương trình Alt + F8: Chạy Macros Alt + F11: Chạy Microsoft Visual Basic của tài liệu hiện hành
Bảng các lệnh về Shift + [Ký tự]  Shift + [Ký tự]: Viết hoa ký tự Shift + [các dấu mũi tên]: Khối ký tự/ đoạn văn bản theo dấu mũi tên Shift + F4: Tra cứu từ trong trang Shift + F5: Kiểm tra các lệnh vừa thi hành Shift + F7: Kiểm tra trong từ điển của máy để thay thế hoặc tìm từ đồng nghĩa Shift + F10: Hiển thị bảng thuộc tính của trang hiện hành
Bảng các lệnh về Ctrl + [Ký tự]  Ctrl + A: Chọn hết văn bản Ctrl + B: Chọn chữ đậm Ctrl + C: Copy vào vùng nhớ tạm Ctrl + D: Chọn bảng Font chữ Ctrl + E: Canh giữa trang giấy Ctrl + F: Tìm từ (…) Ctrl + G: Đi đến trang (…) Ctrl + H: Tìm từ (…) và thay thế từ (…) Ctrl + I: Chọn chữ nghiêng Ctrl + J: Canh đều hai đầu đoạn văn Ctrl + K: Siêu liên kết giữa trang/tài liệu này với (…) Ctrl + L: Canh lề trái đoạn văn Ctrl + M: Đẩy đoạn văn bản qua phải 1.27 cm Ctrl + N: Mở một trang mới văn bản Ctrl + O: Mở tài liệu cũ Ctrl + P: In tài liệu Ctrl + Q: Thực thi một bước làm trước và trả về vị trí đầu Ctrl + R: Canh lề phải của đoạn văn Ctrl + S: Lưu tài liệu Ctrl + T: Đẩy đầu/đoạn văn sang phải 1.27 cm Ctrl + U: Gạch chân nét đơn của từ/đoạn (…) Ctrl + V: Dán dữ liệu đã copy vào vùng nhớ tạm ra Ctrl + W: Đóng trang tài liệu hiện hành Ctrl + X: cắt (…) vào vùng nhớ tạm Ctrl + Y: Theo thao tác vừa tạo ra mà thực thi tiếp Ctrl + Z: Phục hồi lệnh cũ Ctrl + F2 : Xem trang in Ctrl + F4: Đóng tài liệu hiện hành Ctrl + F5: Restore kích cỡ của trang hiện hành Ctrl + F6: Luân lưu cửa sổ tài liệu Ctrl + F9: Lập và tính công thức toán học (đối với máy cài bộ Office Full) Ctrl + F10: (lớn) Maximize cửa sổ Ctrl + F12: Mở tài liệu cũ = Ctrl + O Ctrl + [: Cỡ chữ nhỏ Ctrl +]: Cỡ chữ lớn Ctrl + Home: Về đầu trang Ctrl + End: Về cuối trang Ctrl + Page Up: Di chuyển lên trên mỗi lần 1 trang Ctrl + Page Down: Di chuyển xuống dưới mỗi lần 1 trang
Bảng các lệnh về Ctrl + Shifl + [Ký tự]  Ctrl + Shifl + A: Đoạn văn bản -> chữ hoa (All caps) Ctrl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)