Hướng dẫn làm giáo án điện tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Vân |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn làm giáo án điện tử thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
dự án xóa mù công nghệ thông tin
Chào mừng các thầy, cô giáo tham gia dù ¸n
Giai đoạn 2010 - 2015 và tầm nhìn 2020
2
Company Logo
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MICROSOFT POWERPOINT 2003
2
Trung tâm tin học Trường Tiểu học Giáp Lai
3
Company Logo
PHẦN I: SỬ DỤNG TRÌNH DIỄN VÀ ỨNG DỤNG TRONG VIỆC DẠY HỌC
3
4
Thiết kế bài trình diễn?
Tiêu đề
Giới thiệu – tên và chức vụ người trình bày
Trình diễn về cái gì
Nội dung thứ nhất – tiêu đề và các ý nhỏ
..
Nội dung thứ hai
..
Nội dung thứ ba
Tóm tắt.
5
Kích cỡ chữ
Cần phải tính đến khoảng cách ngồi của người học với màn chiếu để chọn cỡ chữ
Người học có thể gặp khó khăn để đọc một màn hình có quá nhiều chữ
Sử dụng kích cỡ chữ ít nhất là 24 pt.
Đảm bảo rằng tất cả các tài liệu phát ra có kích cỡ chữ nhỏ nhất là 12.
6
Màu chữ
Luôn phải nắm rõ sự kết hợp màu sắc giữa màu nền và màu chữ
Không sử dụng màu gây cho người học khó đọc
Nên sử dụng màu có sự tương phản cao.
7
Kết hợp màu sắc
Kết hợp màu sắc
Nội dung rõ ràng và dễ đọc
Trong khi một số màu sắc kết hợp “rất tệ” đối với những người bị mù màu.
Một số màu sắc kết hợp với nhau “thật khủng khiếp” và có sự tương phản rất kém giữa nội dung và màu nền.
8
Nền file trình diễn
Luôn phải kết hợp tốt giữa nền và nội dung
Nền tối và chữ sáng là tốt nhất cho một căn phòng tối
Nền sáng và chữ tối là tốt nhất trong một phòng nhiều ánh sáng
Nên giữ cùng một mẫu nền cho toàn bộ bài trình diễn
Tránh những mẫu nền dạng trang trí nằm dưới text.
Nền tối và chữ sáng là tốt nhất cho một căn phòng tối
9
Kiểu chữ
Nên in đậm để làm nổi chữ hơn là in nghiêng hay gạch dưới.
Nên chọn những kiểu chữ dễ đọc như là Times New Roman, Arial, Tahoma.
DÙNG CHỮ IN TOÀN BỘ TRONG MỘT ĐOẠN VĂN SẼ KHÓ ĐỌC HƠN LÀ dùng các chữ in thường.
10
Bố cục của slide (Layout)
Nên sử dụng công cụ layout
Không nên để quá nhiều thông tin trong 1 slide – 6 dấu đầu dòng là tốt nhất
Sử dụng dấu hay số đầu dòng
Canh lề trái tốt hơn là canh lề phải
Sử dụng khoảng cách rộng giữa các đoạn.
Chỉ trình bày một chủ đề trong mỗi slide.
11
Sử dụng quá nhiều chữ
Slide không nên quá nhiều chữ
Nếu cần chuyển nhiều thông tin có thể sử dụng các phương pháp khác
Sử dụng những ý chính, những câu đơn giản
Không nên gây cảm giác quá tải.
12
Luôn giữ cho trình diễn đơn giản
Chỉ sử dụng một hay hai màu chữ, một hay hai kiểu chữ và một hay hai hiệu ứng cho nội dung và cho slide.
Sử dụng âm thanh một cách hiệu quả và chắc chắn rằng âm thanh đó có liên quan đến nội dung.
13
Làm chủ màn hình trình diễn
Sử dụng một số phím trong quá trình trình diễn
Slide kế tiếp =N, Enter, Spacebar, →,
Silde trước đó = P, Backspace, ↑, ←
Go to slide "number“="number"+Enter
Màn hình màu đen = B
Màn hình màu trắng = W
Đổi con trỏ chuột thành cây bút =CTRL+P
Đổi cây bút thành con trỏ chuột = CTRL+A
Xóa các nét vẽ bằng bút trên màn hình = E
Kết thúc trình diễn =ESC
Hiển thị danh mục các phím tắt = F1
14
Company Logo
PHẦN II:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT POWERPOINT 2003
14
15
Nhập dữ liệu
Vùng hiển thị các
Slide
16
C. THI?T K? CO B?N V?I SLiDE
1. Nhập văn bản :
Kích chuột vào Textbox đã có sẵn trên Slide biểu tượng
Nếu chưa có biểu tượng thì vào Insert/ Textbox
Nhập văn bản vào
17
2.Chọn Font chữ
Kích chuột vào Format/Font......
Hộp thoại Font hiển thị
Gạch dưới chữ
Dạng số mũ
Chọn loại Font chữ
Tạo bóng mờ chữ
Chọn
màu
chữ
Tạo chữ nổi
Chọn dạng chữ
Chọn
Cỡ
chữ
Chỉ số dưới
18
Định dạng văn bản
1- Căn lề
Trái (Ctrl+L)
Phải (Ctrl+R)
Giữa (Ctrl+E)
Hai bên (Ctrl+J)
2- Khoảng cách dòng, đoạn
FormatLine Spacing
3- Định dạng kiểu danh sách
FormatBullets and Numbering
19
Màu của Textbox, các nút lệnh vẽ, các hình mẫu có sẵn, tạo bóng.....
Màu nền
Màu đường viền
Màu chữ
Các thanh vẽ
CÁC HÌNH MẪU ĐÃ CÓ SẴN
Thay đổi nét vẽ
Độ dày nét vẽ
Tạo hình nổi ba chiều
Thay đổi mũi tên
Tạo bóng cho nét vẽ
20
Mầu nền cho các Slide đã thiết kế sẵn
Chọn Format/Slide Design/ chọn mục Design Templates nhấp
chuột phải vào màu hình nền chọn sẽ có hình nền cho các Slide
Cho tất cả các Slide
Cho một Slide tại vị trí con trỏ
21
Chọn màu nền
Chọn Format/Slide Desgn/ chọn mục Color Schemes nhấp
chuột phải vào màu hình nền chọn sẽ có hình nền cho các Slide
Cho tất cả các Slide
Cho một Slide tại vị trí con trỏ
22
Chọn màu nền cho Slide tự thiết kế
Màu nền
FormatBackground
Bấm chuột vào đây và chọn
Fill Effects
23
24
Thêm một Slide
- InsertNew Slide (Ctrl+M)
Xoá Slide
- Chọn Slide cần xoá
- Kích chuột phảiCut (gõ phím Delete)
Sao chép Slide
- Chọn Slide cần sao chép
- Kích chuột phảiCopy (Ctrl+C)
- Đến vị trí cần đặt
- Kích chuột phảiPaste (Ctrl+V)
Di chuyển Slide
- Tương tự sao chép nhưng thay Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng Ctrl+X)
25
Chèn thêm slide từ các file khác
Thao tác:
Menu Insert > Slides from Files.
Hộp thoại Slide Finder xuất hiện: tab Find Presentation:
Ấn nút Browse: duyệt đến file trình diễn cần tìm.
Ấn nút Display: hiển thị trình diễn bên dưới hộp thoại.
Chọn slide muốn chèn thêm vào trình diễn > ấn nút Insert.
Tiếp tục chọn và chèn các slide cho đến khi hoàn thành.
Ấn nút Close để đóng hộp thoại này.
26
Sử dụng Slide Master
Tất cả các thiết kế slide trong Powerpoint đều dựa trên một Slide Master.
Thay đổi Slide Master của thiết kế để sửa đổi toàn bộ các slide trong bài trình diễn cùng một lúc.
Thay đổi Slide Master không làm thay đổi nội dung của các slide đã có, chỉ làm thay đổi diện mạo của nó.
27
Sử dụng Slide Master (tiếp)
Thao tác:
Menu View > Master > Slide Master.
Kiểu xem Slide Master mở ra ở màn hình chính cùng với thanh công cụ của nó.
Chọn đối tượng văn bản mà bạn muốn sửa đổi
Dùng thanh công cụ Formatting để thay đổi font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và sự sắp thẳng hàng của văn bản.
Để thay đổi vị trí của một đối tượng văn bản, kéo thả nó tới một vị trí khác trong Slide Master.
Khi kết thúc việc sửa đổi, ấn vào nút Close Master View.
28
Sử dụng Slide Master (tiếp)
1
2
3
4
5
29
Company Logo
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
29
30
Company Logo
Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
Hiệu ứng biến mất (Exit)
Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
30
31
Các yếu tố liên quan đến hiệu ứng
Cách chạy liên quan đến hiệu ứng
Nhấp chuột đối tượng mới trình diễn
Đối tượng tự động trình diễn với đối tượng xếp trước
Đối tượng tự động trình diễn sau khi đối tượng xếp trước trình diễn xong
Hướng xuất hiện của hiệu ứng
Tốc độ hiển thị
32
Các hiệu ứng khi chuyển Slide
nhanh chậm
Âm thanh
33
Hiệu ứng trình chiếu tự động cho các Slide
34
35
Trình chiếu
Chọn Slide Show / View Show (họăc nhấn F5 trên bàn phím hay bấm chuột vào
36
Kết thúc trình chiếu
C1 : Nhấp chuột phải trên màn hình đang trình chiếu xuất hiện
nhấn chuột vào End Show để kết thúc
C2 :Trên bàn phím nhấn vào phím Esc để kết thúc
37
Một số chức năng mở rộng
38
Tạo chữ nghệ thuật
Bấm chuột vào viểu tượng trên thanh công cụ Drawing
Xuất hiện hộp WordArt Gallary
Nhấp vào kiểu chữ / Ok
Đánh chữ vào/Chọn font chữ, độ lớn, đậm nhạt, nghiêng/Ok
39
Chèn hình ảnh, phim, âm thanh
* Chèn Clip Art :
Vào InsertPicture Clip Art , nhấp chuột vào cấu hình cần chèn
Hoặc bấm vào biểu tượng trên thanh Drawing
40
Chèn phim, âm thanh
Chèn âm thanh
Chèn phim
Chọn Insert/ Movies and Sounds
Movie fom File.... (Phim)
Sound fom File.... (Âm thanh)
41
Xuất hiện hộp Insert Movie (chọn phim) hoặc hộp Insert Sound (chọn âm thanh)
Chèn phim, âm thanh
Chọn bài hát, phim/Ok
Sẽ chạy khi chuyển đến
Kích chuột vào mới chạy
Xuất hiện hộp thoại sau :
42
Company Logo
Chân trọng cảm ơn!
Mọi thắc mắc xin liên hệ tổ tin học TH Giáp Lai
42
dự án xóa mù công nghệ thông tin
Chào mừng các thầy, cô giáo tham gia dù ¸n
Giai đoạn 2010 - 2015 và tầm nhìn 2020
2
Company Logo
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MICROSOFT POWERPOINT 2003
2
Trung tâm tin học Trường Tiểu học Giáp Lai
3
Company Logo
PHẦN I: SỬ DỤNG TRÌNH DIỄN VÀ ỨNG DỤNG TRONG VIỆC DẠY HỌC
3
4
Thiết kế bài trình diễn?
Tiêu đề
Giới thiệu – tên và chức vụ người trình bày
Trình diễn về cái gì
Nội dung thứ nhất – tiêu đề và các ý nhỏ
..
Nội dung thứ hai
..
Nội dung thứ ba
Tóm tắt.
5
Kích cỡ chữ
Cần phải tính đến khoảng cách ngồi của người học với màn chiếu để chọn cỡ chữ
Người học có thể gặp khó khăn để đọc một màn hình có quá nhiều chữ
Sử dụng kích cỡ chữ ít nhất là 24 pt.
Đảm bảo rằng tất cả các tài liệu phát ra có kích cỡ chữ nhỏ nhất là 12.
6
Màu chữ
Luôn phải nắm rõ sự kết hợp màu sắc giữa màu nền và màu chữ
Không sử dụng màu gây cho người học khó đọc
Nên sử dụng màu có sự tương phản cao.
7
Kết hợp màu sắc
Kết hợp màu sắc
Nội dung rõ ràng và dễ đọc
Trong khi một số màu sắc kết hợp “rất tệ” đối với những người bị mù màu.
Một số màu sắc kết hợp với nhau “thật khủng khiếp” và có sự tương phản rất kém giữa nội dung và màu nền.
8
Nền file trình diễn
Luôn phải kết hợp tốt giữa nền và nội dung
Nền tối và chữ sáng là tốt nhất cho một căn phòng tối
Nền sáng và chữ tối là tốt nhất trong một phòng nhiều ánh sáng
Nên giữ cùng một mẫu nền cho toàn bộ bài trình diễn
Tránh những mẫu nền dạng trang trí nằm dưới text.
Nền tối và chữ sáng là tốt nhất cho một căn phòng tối
9
Kiểu chữ
Nên in đậm để làm nổi chữ hơn là in nghiêng hay gạch dưới.
Nên chọn những kiểu chữ dễ đọc như là Times New Roman, Arial, Tahoma.
DÙNG CHỮ IN TOÀN BỘ TRONG MỘT ĐOẠN VĂN SẼ KHÓ ĐỌC HƠN LÀ dùng các chữ in thường.
10
Bố cục của slide (Layout)
Nên sử dụng công cụ layout
Không nên để quá nhiều thông tin trong 1 slide – 6 dấu đầu dòng là tốt nhất
Sử dụng dấu hay số đầu dòng
Canh lề trái tốt hơn là canh lề phải
Sử dụng khoảng cách rộng giữa các đoạn.
Chỉ trình bày một chủ đề trong mỗi slide.
11
Sử dụng quá nhiều chữ
Slide không nên quá nhiều chữ
Nếu cần chuyển nhiều thông tin có thể sử dụng các phương pháp khác
Sử dụng những ý chính, những câu đơn giản
Không nên gây cảm giác quá tải.
12
Luôn giữ cho trình diễn đơn giản
Chỉ sử dụng một hay hai màu chữ, một hay hai kiểu chữ và một hay hai hiệu ứng cho nội dung và cho slide.
Sử dụng âm thanh một cách hiệu quả và chắc chắn rằng âm thanh đó có liên quan đến nội dung.
13
Làm chủ màn hình trình diễn
Sử dụng một số phím trong quá trình trình diễn
Slide kế tiếp =N, Enter, Spacebar, →,
Silde trước đó = P, Backspace, ↑, ←
Go to slide "number“="number"+Enter
Màn hình màu đen = B
Màn hình màu trắng = W
Đổi con trỏ chuột thành cây bút =CTRL+P
Đổi cây bút thành con trỏ chuột = CTRL+A
Xóa các nét vẽ bằng bút trên màn hình = E
Kết thúc trình diễn =ESC
Hiển thị danh mục các phím tắt = F1
14
Company Logo
PHẦN II:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT POWERPOINT 2003
14
15
Nhập dữ liệu
Vùng hiển thị các
Slide
16
C. THI?T K? CO B?N V?I SLiDE
1. Nhập văn bản :
Kích chuột vào Textbox đã có sẵn trên Slide biểu tượng
Nếu chưa có biểu tượng thì vào Insert/ Textbox
Nhập văn bản vào
17
2.Chọn Font chữ
Kích chuột vào Format/Font......
Hộp thoại Font hiển thị
Gạch dưới chữ
Dạng số mũ
Chọn loại Font chữ
Tạo bóng mờ chữ
Chọn
màu
chữ
Tạo chữ nổi
Chọn dạng chữ
Chọn
Cỡ
chữ
Chỉ số dưới
18
Định dạng văn bản
1- Căn lề
Trái (Ctrl+L)
Phải (Ctrl+R)
Giữa (Ctrl+E)
Hai bên (Ctrl+J)
2- Khoảng cách dòng, đoạn
FormatLine Spacing
3- Định dạng kiểu danh sách
FormatBullets and Numbering
19
Màu của Textbox, các nút lệnh vẽ, các hình mẫu có sẵn, tạo bóng.....
Màu nền
Màu đường viền
Màu chữ
Các thanh vẽ
CÁC HÌNH MẪU ĐÃ CÓ SẴN
Thay đổi nét vẽ
Độ dày nét vẽ
Tạo hình nổi ba chiều
Thay đổi mũi tên
Tạo bóng cho nét vẽ
20
Mầu nền cho các Slide đã thiết kế sẵn
Chọn Format/Slide Design/ chọn mục Design Templates nhấp
chuột phải vào màu hình nền chọn sẽ có hình nền cho các Slide
Cho tất cả các Slide
Cho một Slide tại vị trí con trỏ
21
Chọn màu nền
Chọn Format/Slide Desgn/ chọn mục Color Schemes nhấp
chuột phải vào màu hình nền chọn sẽ có hình nền cho các Slide
Cho tất cả các Slide
Cho một Slide tại vị trí con trỏ
22
Chọn màu nền cho Slide tự thiết kế
Màu nền
FormatBackground
Bấm chuột vào đây và chọn
Fill Effects
23
24
Thêm một Slide
- InsertNew Slide (Ctrl+M)
Xoá Slide
- Chọn Slide cần xoá
- Kích chuột phảiCut (gõ phím Delete)
Sao chép Slide
- Chọn Slide cần sao chép
- Kích chuột phảiCopy (Ctrl+C)
- Đến vị trí cần đặt
- Kích chuột phảiPaste (Ctrl+V)
Di chuyển Slide
- Tương tự sao chép nhưng thay Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng Ctrl+X)
25
Chèn thêm slide từ các file khác
Thao tác:
Menu Insert > Slides from Files.
Hộp thoại Slide Finder xuất hiện: tab Find Presentation:
Ấn nút Browse: duyệt đến file trình diễn cần tìm.
Ấn nút Display: hiển thị trình diễn bên dưới hộp thoại.
Chọn slide muốn chèn thêm vào trình diễn > ấn nút Insert.
Tiếp tục chọn và chèn các slide cho đến khi hoàn thành.
Ấn nút Close để đóng hộp thoại này.
26
Sử dụng Slide Master
Tất cả các thiết kế slide trong Powerpoint đều dựa trên một Slide Master.
Thay đổi Slide Master của thiết kế để sửa đổi toàn bộ các slide trong bài trình diễn cùng một lúc.
Thay đổi Slide Master không làm thay đổi nội dung của các slide đã có, chỉ làm thay đổi diện mạo của nó.
27
Sử dụng Slide Master (tiếp)
Thao tác:
Menu View > Master > Slide Master.
Kiểu xem Slide Master mở ra ở màn hình chính cùng với thanh công cụ của nó.
Chọn đối tượng văn bản mà bạn muốn sửa đổi
Dùng thanh công cụ Formatting để thay đổi font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và sự sắp thẳng hàng của văn bản.
Để thay đổi vị trí của một đối tượng văn bản, kéo thả nó tới một vị trí khác trong Slide Master.
Khi kết thúc việc sửa đổi, ấn vào nút Close Master View.
28
Sử dụng Slide Master (tiếp)
1
2
3
4
5
29
Company Logo
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
29
30
Company Logo
Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
Hiệu ứng biến mất (Exit)
Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
30
31
Các yếu tố liên quan đến hiệu ứng
Cách chạy liên quan đến hiệu ứng
Nhấp chuột đối tượng mới trình diễn
Đối tượng tự động trình diễn với đối tượng xếp trước
Đối tượng tự động trình diễn sau khi đối tượng xếp trước trình diễn xong
Hướng xuất hiện của hiệu ứng
Tốc độ hiển thị
32
Các hiệu ứng khi chuyển Slide
nhanh chậm
Âm thanh
33
Hiệu ứng trình chiếu tự động cho các Slide
34
35
Trình chiếu
Chọn Slide Show / View Show (họăc nhấn F5 trên bàn phím hay bấm chuột vào
36
Kết thúc trình chiếu
C1 : Nhấp chuột phải trên màn hình đang trình chiếu xuất hiện
nhấn chuột vào End Show để kết thúc
C2 :Trên bàn phím nhấn vào phím Esc để kết thúc
37
Một số chức năng mở rộng
38
Tạo chữ nghệ thuật
Bấm chuột vào viểu tượng trên thanh công cụ Drawing
Xuất hiện hộp WordArt Gallary
Nhấp vào kiểu chữ / Ok
Đánh chữ vào/Chọn font chữ, độ lớn, đậm nhạt, nghiêng/Ok
39
Chèn hình ảnh, phim, âm thanh
* Chèn Clip Art :
Vào InsertPicture Clip Art , nhấp chuột vào cấu hình cần chèn
Hoặc bấm vào biểu tượng trên thanh Drawing
40
Chèn phim, âm thanh
Chèn âm thanh
Chèn phim
Chọn Insert/ Movies and Sounds
Movie fom File.... (Phim)
Sound fom File.... (Âm thanh)
41
Xuất hiện hộp Insert Movie (chọn phim) hoặc hộp Insert Sound (chọn âm thanh)
Chèn phim, âm thanh
Chọn bài hát, phim/Ok
Sẽ chạy khi chuyển đến
Kích chuột vào mới chạy
Xuất hiện hộp thoại sau :
42
Company Logo
Chân trọng cảm ơn!
Mọi thắc mắc xin liên hệ tổ tin học TH Giáp Lai
42
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Vân
Dung lượng: 4,44MB|
Lượt tài: 1
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)