HƯỚNG DẪN HỌC 3 TUẦN 5

Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam | Ngày 10/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC 3 TUẦN 5 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN
Trường Tiểu học Phú Cường
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC LỚP 3
TUẦN 5
**********
Giáo viên : Tr.tg Phạm Hải Nam
THỨ HAI
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 1: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ )
(Cùng em học Toán * Trang 23~24)
1{23} Đặt tính rồi tính
56 x 6 82 x 5
39 x 4 54 x 3
56
6
x

6

33
82
5
x

0

41
L
C
39
4
x

6

15
54
3
x

2

16
2{24} Tìm x
x : 5 = 35 x : 4 = 49
L
C
x : 6 = 57
x = 35 x 5
x = 175
x = 49 x 4
x = 196
x = 57 x 6
x = 342
3{24} Một lớp có 45 học sinh. Hỏi sáu lớp như thế có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
1 lớp : 45 học sinh
6 lớp : ? Học sinh.
Bài giải
Sáu lớp như thế có số học sinh là
………………………………………
Đáp số:………..học sinh
45 x 6 = 270 (học sinh)
270
4{24} Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 30 và trong đó có một chữ số là 6.
Bài giải
Theo bài ra, tích của hai chữ số là 30 và có một chữ số là 6, vậy chữ số kia là:……………………
Số phải tìm là : …………………………………..
Đáp số :……………………
30 : 6 = 5
65 và 56
65 và 56
5{24} Một số nhân với 5 thì được 30. Nếu số đó nhân với 6 thì được bao nhiêu ?
Bài giải
Số đem nhân với 5 được 30 là:
………………………………………….
Tích của số đó với 6 là
………………………………………….
Đáp số :……………………
30 : 5 = 6
6 x 6 = 36
36
Các bài luyện tập:
Bài 1 Tính nhẩm
4x6 80x6 30x6 9x6
5x6 20x6 80x6 7x6
Bài 2: Mỗi xe đạp chở 46 kg gạo. Hỏi 6 xe như vậy chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3: Cho phép nhân 32x6
a) Nếu thêm 2 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích tăng bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu thừa số thứ nhất tăng 4 đơn vị thì tích tăng bao nhiêu đơn vị?
Bài 4:Có 30 bông hoa cắm đều vào một số lọ, mỗi lọ cắm 6bông.Hỏi có tất cả bao nhiêu lọ hoa?
THỨ BA
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 1: TẬP ĐỌC - CHÍNH TẢ
(Cùng em học Tiếng Việt * Trang 21~22)
1[60] : Đọc hiểu
Đọc bài NẮNG TRƯA ( CEHTV tr.21)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng những âm thanh của buổi trưa hè ?
a. Tiếng võng, tiếng chim
b. Tiếng võng, tiếng ru em.
c. Tiếng chim, tiếng ru em.
2. Vì sao tác giả viết: " Thương mẹ biết bao nhiêu mẹ ơi !"
a. Vì mẹ không được khoẻ do trời nắng.
b. Vì mẹ phải ra đồng cấy lúa giữa lúc nắng trưa gay gắt.
c. Vì tác giả ở xa quê không về giúp mẹ được.
3a. Ghi lại một câu văn trong bài có sử dụng hình ảnh so sánh
b. Ghi lại một câu văn trong bài có sử dụng hình ảnh so sánh
Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đất.
Cây chuối cũng ngủ, tàu lá lặng đi như thiếp vào trong nắng.
2{22} Điền vào chỗ trống l hay n ?
- ….ong ….anh
….ung …..inh
- …..ung …..ấu
- ….ông ….ổi
….ũng …..ịu
- …..ặn …..ội
2{22} Điền vào chỗ chấm l hoặc n ?
Trường Sơn chí …..ớn ông cha
Cửu Long …..òng mẹ bao ….a sóng trào.
Mặt người Sáng ánh tự hào
Dáng đi cùng …..ấp …..ánh màu tự do.
l
l
l
l
n
n
n
n
l
l
l
l
l
l
l
l
l
THỨ TƯ
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 2 : BẢNG CHIA 6
( Cùng em học Toán * Trang 25~26)
1{25} Tính
a) 18 : 6 + 618 =………….
=………….

b) 54 : 6 + 224 =………….
=………….
L
C
3
+ 618
621
9
+ 224
233
1{25} Tính
c) 48 : 6 + 406 d) 42 : 6 + 338
2{25} Có 36 cái cốc đóng đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc ?
= 8
+ 406
= 414
= 7
+ 338
= 345
Tóm tắt
6 hộp: 36 cái cốc
1 hộp: ? cái cốc
Bài giải
Một hộp có số cái cốc là
……………………….
Đáp số :……cái cốc
36 : 6 = 6 (cái cốc)
6
3{25} Có 36 cái cốc đóng đều vào các hộp, mỗi hộp 6 cái.Hỏi đóng được mấy hộp như thế ?
So sánh hai bài toán
Tóm tắt
6 cái cốc : 1 hộp
36cái cốc :? hộp
Bài giải
36 cái cốc đóng được số hộp là
……………………….
Đáp số :……hộp
36 : 6 = 6 (hộp)
6
2{25} Tóm tắt
6 hộp: 36 cái cốc
1 hộp: ? cái cốc
Bài giải
Một hộp có số cái cốc là
……………………….
Đáp số :……cái cốc
36 : 6 = 6 (cái cốc)
6
3{25} Tóm tắt
6 cái cốc : 1 hộp
36cái cốc :? hộp
Bài giải
36 cái cốc đóng được số hộp là
……………………….
Đáp số :……hộp
36 : 6 = 6 (hộp)
6
4{25} Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …..
b) 13 + 13 + 13 + 13 + 13 + 13 = …….x………
c) m + m + m + m + m + m = ……...x……...
9
13
6
m
6
5{25} Tính nhanh
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
(38 + 62)
+(42 + 58)
+(46 + 54)
+ 50
}
}
}
100
100
100
+50
+
+
350
(11 + 89)
+(137 + 63)
+(72 + 128)
}
}
}
500
100
200
200
+
+
THỨ NĂM
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU-TẬP LÀM VĂN
(Cùng em học Tiếng Việt * Trang 22~23)
1{22} Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ, câu văn dưới đây và điền vào bảng sau:
Thế rồi cơn bão qua
Bầu trời xanh trở lại
Mẹ về như nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà
Mẹ về như nắng mới
a)
b)
Lúc ở nhà, mẹ cũng là cô giáo,
Khi đến trường cô giáo như mẹ hiền.
c) Bốn cái cánh chú chuồn chuồn nước mỏng như giấy bóng
d) Xa xa, từ vệt rừng đen, chim cất cánh tua tủa bay lên, giống hệt đàn kiến từ lòng đất chui ra, bò li ti đen ngòm lên da trời.
mẹ cũng là cô giáo
cô giáo như mẹ hiền
Bốn cái cánh
mỏng
như giấy bóng
chim cất cánh tua tủa
bay lên, giống hệt đàn kiến từ lòng đất chui ra
bò li ti đen ngòm lên da trời
Mẹ về như nắng mới
Mẹ
nắng mới
như
mẹ cũng là cô giáo
cô giáo như mẹ hiền
Mẹ
Cô giáo

Cô giáo
Mẹ hiền
như
Bốn cái cánh
mỏng
như giấy bóng
Bốn cái cánh
giấy bóng
như
chim cất cánh tua tủa
bay lên, giống hệt đàn kiến từ lòng đất chui ra
bò li ti đen ngòm lên da trời
giống hệt
Chim
đàn kiến
giống hệt
2{23} Điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ có dùng phép so sánh.
a. Đọc như……………………………………..
b. Chậm như ………………………………….
c. Tốt gỗ hơn ………………………………….
vẹt
rùa
sên
nước sơn
3{23} Kể lại nội dung trong cuộc họp tổ [lớp]
Bài1 : Ngoài từ " như" tác giả còn dùng những từ ngữ nào để so sánh trong những đoạn thơ dưới đây.
a, Này em mở cửa ra
Một trời xanh vẫn đợi
Cỏnh buồm là tiếng gọi
Mặt biển và dòng sông
Nắng vườn trưa mênh mông
Bướm bay như lời hát
Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa...
b, Bầm ra ruộng cấy bầm run
chân lôi dưới bùn tay cấy mạ non
Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy nhiêu.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ví dụ dưới đây để tạo thành những câu văn có hình ảnh so sánh gợi tả.
a, Mặt biển sáng trong........ tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch
b, Con thuyền bơi trong sương ...... là bơi trong mây
như
như
THỨ SÁU
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 3 : TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
(Cùng em học Toán * Trang 26~27)
1{26} Tính
1
4
của 32 giờ là:…..
1
5
của 30 lít là:…..
1
6
của 42 m là:…..
1
3
của 60 phút là:…..
32 : 4 x 1 = 8 ( giờ )
30 : 5 x 1 = 6 ( lít )
42 : 6 x 1 = 7 ( m )
60 : 3 x 1 = 20 ( phút )
L
C
2{26} Lớp 3A có 36 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ?
1
4
Tóm tắt
Số HS lớp 3A I--------I--------I--------I--------I
Số học sinh giỏi I--------I
..................... 36 học sinh........................
? học sinh
Bài giải
Lớp 3A có số học sinh giỏi là
……………………………..
Đáp số:……..học sinh giỏi
36 : 4 x 1 = 9 ( học sinh)
9
3{27} Một tấm vải dài 54m. Người ta đã bán đi tấm vải đó. Hỏi:
a) Người ta đã bán đi bao nhiêu mét vải ?
b) Tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét ?
1
6
Tóm tắt
Tấm vải I--------I--------I--------I--------I--------I--------I
............................ 54 m ............................
Đã bán
a) ? m
........................ b) còn lại: ? m ........................
Bài giải
a) Người ta đã bán đi số mét vải là
……………………………………………………….
b) Tấm vải còn lại dài số mét là
……………………………………………………….
Đáp số: a)……….mét vải
b) ………mét vải
54 : 6 = 9 (m)
54 - 9 = 45 (m)
9
45
4{27} Điền dấu ( >; <; = ) vào ô trống thích hợp
a) ngày 5 giờ
1
4
b) giờ 12 phút
1
6
c) ngày ngày
1
3
b) m 3 dm
1
5
1
4
}
6 giờ
>
}
10 phút
<
}
8 giờ
>
}
6 giờ
}
2 dm
<
5{27} Tìm một số có ba chữ số, biết rằng tích của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục là 54 và chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng trăm.
1
2
Bài giải
Theo bài ra, tích của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục là 54, mà ……. x …….. =54.
Chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng trăm. Vậy chữ số hàng trăm là ……hàng chục là…….
Chữ số hàng đơn vị là:…………………………
Số phải tìm là:………………………………….
Đáp số:…………..
1
2
6
9
6
9
6 : 2 = 3
6
693
693
Các bài luyện tập
Bài 1 Đặt tính rồi tính
14 x 6 21 x 5 37 x 6 25 x 5

Bài 2 Tính :
a, 18 x 5 + 185 b, 24 x 6 + 246
c, 17 x 4 - 17 d, 45 x 6 - 123

Bài 3: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một tuần lễ có bao nhiêu giờ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 3,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)