HƯỚNG DẪN HỌC 3. TUẦN 19

Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam | Ngày 10/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC 3. TUẦN 19 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN
Trường Tiểu học Phú Cường
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC LỚP 3
TUẦN 19
**********
Phạm Hải Nam
THỨ HAI
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 1: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.
(Cùng em học Toán * Trang 3~4)
9872
Chín nghìn tám trăm bảy mươi hai
4803
Bốn nghìn tám trăm linh ba
5055
Năm nghìn không trăm năm mươi lăm
6400
Sáu nghìn bốn trăm
9099
Chín nghìn không trăm chín mươi chín
2{3} Đọc các số sau:
3003:………………………………………………….
7067:………………………………………………….
5055:………………………………………………….
1921:………………………………………………….
Ba nghìn không trăm linh ba
Bảy nghìn không trăm sáu mươi bảy
Năm nghìn không trăm năm mươi lăm
Một nghìn chín trăm hai mươi mốt
3{3} Viết các số gồm
a) 8 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị:……………………

b) 9 nghìn, 9 chục :……………………..…………

c) 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị:……………………

d) 8 nghìn, 5 trăm:…………………………………
8702
9090
2806
8500
4{4}: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
I---------I---------I---------I---------I---------I---------I
3984
3985
…….. ……… ……... ……..
3988
5{4}: Viết các số có bốn chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
M:
1
3
5
7
;
2
4
6
8
;
3
5
7
9
3985
3986
3989
3990
THỨ BA
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 1: TẬP ĐỌC - CHÍNH TẢ
(Cùng em học Tiếng Việt * Trang 32~33)
1[5] : Đọc hiểu
Đọc bài HÃY CHO MÌNH MỘT NIỀM TIN ( CEHTV tr.5)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
1. Trên đường bay đi tránh rét, gia đình Én Con gặp phải khó khăn gì ?
a. Phải bay qua một con sông lớn, nước chảy xiết.
b. Phải bay qua một cánh đồng rộng lớn.
c. Phải bay qua một con sông nhỏ nước chảy xiết.
2. Những chi tiết nào cho thấy Én Con rất sợ bay qua sông ?
a. Én Con nhìn dòng sông và không dám bay qua vì sợ chóng mặt rơi xuống sông.
b. Én Con nhắm tịt mắt lại không dám nhìn dòng sông.
c. Én Con nhờ bố tìm cho chiếc lá thần kì để bay an toàn.
3. Én bố đã làm gì để giúp Én Con bay qua sông ?
a. Đưa cho Én Con một chiếc lá và bảo đó là lá thần kỳ, giúp Én Con qua sông an toàn.
b. Bay sát Én Con để phòng ngừa con gặp nguy hiểm.
c. Đỡ một cánh để giúp Én Con bay qua.
4. Nhờ đâu En Con bay được qua sông ?
Nhờ chiếc lá thần kỳ.
Nhờ được bố bảo vệ.
Nhờ Én Con vững tin và cố gắng.
5. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
a. Phải tin vào những phép màu.
b. Phải biết vâng lời bố mẹ.
c. Phải biết cố gắng và tin vào chính bản thân mình.
2{6}: Điền l hay n vào chỗ trống:
Mùa …ắng, đất nẻ chân chim, ….ền nhà cũng rạn ….ứt. Trên cái đất phập phều và ….ắm gió ….ắm dông như thế, cây đứng ….ẻ khó mà chống chọi ….ổi.
n
n
n
l
l
l
n
3{6}: Chơi trò chơi: Tìm có hai tiếng có âm đầu là l hoặc n:
Chứa tiếng có âm đầu l:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Chứa tiếng có âm đầu n:
…………………………………………………..
…………………………………………………..
long lanh,
lo lắng,
lung linh,
lủng lẳng,
lấp lánh, lúng liếng,
nô nức,
no nê,
nao nao,
nặng nề,
non nớt,
4{7}: Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
- ….ặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè ….ắng oi

- ….úi cao biển rộng mênh mông.
Công cha nghĩa mẹ ghi ….òng con ơi.
L
n
N
l
THỨ TƯ
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 2 : CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( tiếp theo)
( Cùng em học Toán * Trang 4~5)
1{4} Viết số gồm:
7 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………
5 nghìn, 8 trăm, 9 chục:………………………….
9 nghìn, 7 chục:…………………………………..
3 nghìn, 9 trăm, 5 đơn vị:………………………..
9 nghìn, 9 đơn vị:…………………………………
7
8
3
9
5
8
9
0
9
0
7
0
3
9
0
5
9
0
0
9
2{5}: Viết số thành tổng ( theo mẫu)
M: 4671 =
9876 = ………………………………………...
8751 = ………………………………………...
9755 = ………………………………………...
4637 = ………………………………………...
4000 +
600 +
70 +
1
9000 +
800 +
70 +
6
8000 +
700 +
50 +
1
9000 +
700 +
50 +
5
4000 +
600 +
30 +
7
3{5} Viết số thích hợp vào ô trống
1899
1901
9996
9998
8778
8780
8998
9000
4499
4501
4{5} a) Với bốn chữ số: 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho:
…………………………………………………………
………………………………………………………..
…………………………………………………………
b) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
3045;
3054;
3405;
3450;
3504;
3540;
4035;
4053;
4305;
4350;
4503;
4530;
5034;
5043;
5304;
5340;
5403;
5430;
Nếu trong các số đã cho có một số 0, ta viết được các số có 4 chữ số như sau:
3 x 3 x 2 x 1 = 18 ( số )
5{5} Viết số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9, hiệu chữ số hàng đơn vị và hàng nghìn là 5.
Bài giải:
Chữ số hàng trăm và hàng chục là 0
Xét các cặp số có hiệu bằng 5, ta có
9 – 4 = 5 mà 9+4 = 13 ( khác 9 – loại )
8 – 3 = 5 mà 8+3= 11 ( khác 9 – loại )
7 – 2 = 5 mà 7 + 2 = 9 ( thoả mãn)
Số phải tìm là : 7002
THỨ NĂM
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU-TẬP LÀM VĂN
(Cùng em học Tiếng Việt * Trang 7~10)
1{7}: Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng dưới đây:
Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm,
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.
con trâu
nằm
luỹ tre
bần thần
, nhai
, nhớ
2{7}: Tìm từ ngữ trong các câu thơ dưới đây và điền vào ô trống trong bảng:
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nước nắng đầy trong khau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng
trời
ông
nổi lửa
sân

vấn khăn
mèo
cậu
dậy , rửa mặt
3{8}: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ?
a. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
b. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào làng xóm.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
4{8}:
a) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới :
- Tối đến, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.
- Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe tiếng hát.
- Sáng mai, lớp em tham gia hội trại.
b. Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
- Khi nào lớp em tổ chức đi tham quan ?
- Em biết đọc từ bao giờ ?
- Em làm bài tập về nhà lúc nào ?
Lúc nào
?
Khi nào
Khi nào
?
Lúc nào
Khi nào
?
Bao giờ
- Sáng mai, lớp em tổ chức đi tham quan .
- Lớp em tổ chức đi tham quan vào sáng mai.
- Em biết đọc từ khi em học lớp 1.
- Em làm bài tập về nhà sau khi ăn tối 15 phút.
5{9}: Quan sát tranh vẽ (SGK, tr.12) và viết lại câu chuyện về chàng trai Phạm Ngũ Lão.
Gợi ý:
- Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ?
- Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai ?
Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
THỨ SÁU
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 3 : SỐ 10 000
(Cùng em học Toán * Trang 6~7)
1{6}: Viết số gồm
9 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị: ……………………
15 trăm, 15 đơn vị: …………………………….
35 trăm, 5 chục, 5 đơn vị: ……………………
7 nghìn, 10 trăm, 6 đơn vị: …………………
8 nghìn, 8 trăm, 18 đơn vị: …………………
9903
1515
3555
8006
8818
2{6}: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là:
…………………………………………………………
b) Các số tròn trăm từ 8000 đến 8900 là:
…………………………………………………………
c) Các số tròn chục từ 9010 đến 9100 là:
…………………………………………………………
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số đó giống nhau là:
…………………………………………………………
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000
8000; 8100; 8200; 8300; 8400; 8500; 8600; 8700; 8800; 8900
9010; 9020; 9030; 9040; 9050; 9060; 9070; 9080; 9090; 9100
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999
3{6}: Viết tổng thành số (theo mẫu)

a) 4000 + 500 + 60 + 2 =.........
7000 + 200 + 80 + 9 =……….
4000 + 300 =………………….
2000 + 20 = ………………..


b) 9000 + 900 + 90 + 9 =………..
4000 + 700 + 80 + 3 =…………..
5000 + 80 + 9 =………………….
9000 + 9 = ……………………….
4562
7289
4300
2020
9999
4783
5089
9009
4{7}: a) từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số :
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) Muốn viết 197 số liên tiếp bắt đầu từ số 6732 thì số cuối phải là số nào ?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Số lượng số = ( số cuối – số đầu ) : KC + 1
Từ 2004 đến 2089 có số lượng số là
( 2089 – 2004) : 1 + 1 = 86 ( số )
Số cuối = (Số lượng số - 1) x KC + số đầu
Số cuối là
(197 – 1) x 1 + 6732 = 6928
5{7}: Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài giải
Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải số phải tìm
thì số đó tăng lên 10 lần và 8 đơn vị, ta có sơ đồ:
Số phải tìm:I---I
Số mới : I---I---I---I---I---I---I---I---I---I---I-I
8
332
Theo sơ đồ, 9 lần số phải tìm là: 332 – 8 = 324
Số phải tìm là : 324 : 9 = 36
Đáp số : 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 2,11MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)