HUONG DAN CHAM KT GKI LOP2
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chung |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: HUONG DAN CHAM KT GKI LOP2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) :
( Giáo viên đánh giá , cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 điểm ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1.5 điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm ; đọc sai từ 16 đến 20tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0.5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm : 0 điểm ).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng , chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ).
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) :
Câu 1. (1 điểm ) : Mỗi ý đúng 0.5 điểm ( ý a đánh dấu x vào ô thứ ba , ý b đánh dấu x vào ô thứ hai ).
Câu 2. (1 điểm) : Viết đúng mỗi từ theo yêu cầu được : 0.25 điểm
Ví dụ các từ cần tìm :
a) bút , quyển vở , …
b) học , viết , đọc ,…
Câu 3. (1 điểm ) : Đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu được : 0.5 điểm .
Câu 4. (1 điểm) : Học sinh đặt đúng câu theo mẫu được : 1 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe – viết (5 điểm):
Đánh giá cho điểm :
- Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ đúng đoạn văn : 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh ; không viết hoa đúng qui định ) : trừ 0.5 điểm.
( Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ , trình bày bẩn , … bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (5 điểm):
Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm.
( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4 ; 3.5 ; 3 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 ).
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Bài 1. (1 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm .
Bài 2. (1 điểm) : Mỗi câu đúng được : 0.5 điểm .
Bài 3. (1.5 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0.25 điểm.
Bài 4. (3 điểm) : Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được : 0.5 điểm.
Bài 5. (1 điểm) : Mỗi ý đúng được : 0.5 điểm.
Bài 6. (2 điểm) : Mỗi bài đúng được : 1 điểm
a) Bài giải
Bao ngô cân nặng là : (0.25 điểm)
68 + 7 = 75 (kg) (0.5 điểm)
Đáp số : 75 ki-lô-gam (0.25 điểm)
b) Bài giải
Thùng nhỏ đựng là : (0.25 điểm)
56 – 12 = 44 (lít dầu) (0.5 điểm)
Đáp số : 44 lít dầu (0.25 điểm)
( Lưu ý : Nếu học sinh ghi sai hay không ghi tên đơn vị hoặc đáp số hoặc câu lời giải bị trừ :0.25 điểm toàn bài.
Bài 7. (0.5
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) :
( Giáo viên đánh giá , cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 điểm ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1.5 điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm ; đọc sai từ 16 đến 20tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0.5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm : 0 điểm ).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng , chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ).
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) :
Câu 1. (1 điểm ) : Mỗi ý đúng 0.5 điểm ( ý a đánh dấu x vào ô thứ ba , ý b đánh dấu x vào ô thứ hai ).
Câu 2. (1 điểm) : Viết đúng mỗi từ theo yêu cầu được : 0.25 điểm
Ví dụ các từ cần tìm :
a) bút , quyển vở , …
b) học , viết , đọc ,…
Câu 3. (1 điểm ) : Đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu được : 0.5 điểm .
Câu 4. (1 điểm) : Học sinh đặt đúng câu theo mẫu được : 1 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe – viết (5 điểm):
Đánh giá cho điểm :
- Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ đúng đoạn văn : 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh ; không viết hoa đúng qui định ) : trừ 0.5 điểm.
( Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ , trình bày bẩn , … bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (5 điểm):
Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm.
( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4 ; 3.5 ; 3 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 ).
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Bài 1. (1 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm .
Bài 2. (1 điểm) : Mỗi câu đúng được : 0.5 điểm .
Bài 3. (1.5 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0.25 điểm.
Bài 4. (3 điểm) : Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được : 0.5 điểm.
Bài 5. (1 điểm) : Mỗi ý đúng được : 0.5 điểm.
Bài 6. (2 điểm) : Mỗi bài đúng được : 1 điểm
a) Bài giải
Bao ngô cân nặng là : (0.25 điểm)
68 + 7 = 75 (kg) (0.5 điểm)
Đáp số : 75 ki-lô-gam (0.25 điểm)
b) Bài giải
Thùng nhỏ đựng là : (0.25 điểm)
56 – 12 = 44 (lít dầu) (0.5 điểm)
Đáp số : 44 lít dầu (0.25 điểm)
( Lưu ý : Nếu học sinh ghi sai hay không ghi tên đơn vị hoặc đáp số hoặc câu lời giải bị trừ :0.25 điểm toàn bài.
Bài 7. (0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chung
Dung lượng: 5,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)