HSG TV4
Chia sẻ bởi Đỗ Thế Anh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: HSG TV4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT đoan hùng
Trường TH minh tiến
Họ và tên:……………………………
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Năm học: 2011 -2012
Môn tiếng việt
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Từ nào sau đây viết sai chính tả:
A. Bổ sung B. Bổ xung C. Xung đột D. Sung sướng
2. Tiếng nào không có trong từ ngữ tiếng việt trong các tiếng dưới đây:
A. Cổ B. Cả C. đõng D. Vã
3. Tiếng “anh” gồm những bộ phận nào?
A. Âm đầu và vần B. Vần và thanh
C. Âm đầu và thanh D. Âm đầu, vần và thanh
4. Câu hỏi: “Sao bạn chăm chỉ, chịu khó thế?” dùng để làmgì?
A. Dùng để hỏi B. Dùng để khen
C. Dùng để đề nghị D. Dùng để chê
5. Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
A. Xanh xao, xa lạ, đo đỏ, xa xa, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
B. Xanh xao, xanh xanh, đỏ đắn, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
C. Xanh xao, xanh xanh, học hành, đỏ đắn, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
6. Chủ ngữ trong câu: “ Chú bé thả diều đỗ trạng nguyên” là:
A. Chú bé B. Chú bé thả diều đỗ
C. Chú bé thả diều D. Chú bé thả diều đỗ trạng.
7. Tên riêng nước ngoài nào dưới đây viết đúng?
A. Lốt- Ăng- giơ- lét B. Lép – Tôn- xtôi
C. Tô- mát Ê- đi- xơn D. Nhật- Bản
8. Dấu gạch ngang dùng để:
A. Đánh dấu sự kết thúc câu kể, kết thúc đoạn văn.
B. Biểu thị lời nói bị đứt quãng vì xúc động, biểu thị sự liệt kê chưa hết.
C. Chỉ ra nguồn gốc trích dẫn, chỉ ra lời giải thích.
D. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật khi đối thoại, đánh dấu phần chú thích và các ý trong đoạn liệt kê.
II. Tự luận.
1. Cho các từ sau: Mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng.
Xếp các từ trên thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy.
Đặt hai câu có sử dụng một từ ghép, một từ láy.
Trường TH minh tiến
Họ và tên:……………………………
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Năm học: 2011 -2012
Môn tiếng việt
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Từ nào sau đây viết sai chính tả:
A. Bổ sung B. Bổ xung C. Xung đột D. Sung sướng
2. Tiếng nào không có trong từ ngữ tiếng việt trong các tiếng dưới đây:
A. Cổ B. Cả C. đõng D. Vã
3. Tiếng “anh” gồm những bộ phận nào?
A. Âm đầu và vần B. Vần và thanh
C. Âm đầu và thanh D. Âm đầu, vần và thanh
4. Câu hỏi: “Sao bạn chăm chỉ, chịu khó thế?” dùng để làmgì?
A. Dùng để hỏi B. Dùng để khen
C. Dùng để đề nghị D. Dùng để chê
5. Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
A. Xanh xao, xa lạ, đo đỏ, xa xa, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
B. Xanh xao, xanh xanh, đỏ đắn, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
C. Xanh xao, xanh xanh, học hành, đỏ đắn, ngoan ngoãn, chăm chỉ.
6. Chủ ngữ trong câu: “ Chú bé thả diều đỗ trạng nguyên” là:
A. Chú bé B. Chú bé thả diều đỗ
C. Chú bé thả diều D. Chú bé thả diều đỗ trạng.
7. Tên riêng nước ngoài nào dưới đây viết đúng?
A. Lốt- Ăng- giơ- lét B. Lép – Tôn- xtôi
C. Tô- mát Ê- đi- xơn D. Nhật- Bản
8. Dấu gạch ngang dùng để:
A. Đánh dấu sự kết thúc câu kể, kết thúc đoạn văn.
B. Biểu thị lời nói bị đứt quãng vì xúc động, biểu thị sự liệt kê chưa hết.
C. Chỉ ra nguồn gốc trích dẫn, chỉ ra lời giải thích.
D. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật khi đối thoại, đánh dấu phần chú thích và các ý trong đoạn liệt kê.
II. Tự luận.
1. Cho các từ sau: Mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng.
Xếp các từ trên thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy.
Đặt hai câu có sử dụng một từ ghép, một từ láy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thế Anh
Dung lượng: 486,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)