HSG NĂNG KHIẾU TOÁN LỚP 3 NĂM 13-14 (THAM KHẢO)
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: HSG NĂNG KHIẾU TOÁN LỚP 3 NĂM 13-14 (THAM KHẢO) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 3A.
Đề số 10 - Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 1 Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1…(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, …) Hỏi:
Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?
Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không?
Đáp số: a) b)
Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
Đáp số:
Bài 3 : Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Đáp số:
Bài 4: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 5 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2
b) ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Thùng thứ nhất chứa 160l dầu, thùng thứ hai chứa 115l dầu. Người ta lấy ra ở mỗi thùng số lít dầu như nhau thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất gấp 4 lần số dầu còn lại ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng lấy ra bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………….......................................................................................................…….
Đề số 10 - Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 1 Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1…(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, …) Hỏi:
Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?
Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không?
Đáp số: a) b)
Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
Đáp số:
Bài 3 : Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Đáp số:
Bài 4: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 5 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2
b) ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Thùng thứ nhất chứa 160l dầu, thùng thứ hai chứa 115l dầu. Người ta lấy ra ở mỗi thùng số lít dầu như nhau thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất gấp 4 lần số dầu còn lại ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng lấy ra bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………….......................................................................................................…….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)