HSG lớp 9
Chia sẻ bởi Vũ Bích Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HSG lớp 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
đề tự chọn môn sinh 9 ( đề số 1 )
Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất để viết vào câu trả lời.
1. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình tự nhân đôi của ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN
C. lắp ráp các Nu tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN
D. cả A, B, C
2. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met C. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim nối
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin D. Cả A, C
3. Hãy chọn câu đúng khi nói về đột biến điểm
A. Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp Nu ít gây hại nhất
B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong tiến hoá.
4. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do
A. đứt gãy NST
B. đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi lại kết hợp khác thường
C. trao đổi chéo không đều
D. cả B, C
5. Sự không phân li của 1 cặp NST tương đồng ở tế bào sing dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ cơ quan sinh dục mang đột biến
C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không
D. trong cơ thể có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến
6. Để cho các alen của 1 gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. bố mẹ phải thuần chủng
B. số lượng cá thể con lai phải đủ lớn
C. alen trội phải là trội hoàn toàn so với alen lặn
D. quá trình giảm phân xảy ra bình thường
7. Qui luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sư phân li độc lập của các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân
8. Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con
A. tính trạng C. Kiểu hình
B. kiểu gen D. alen
9. Mã di truyền mang tính thoái hoá nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá 1 axit amin
B. một axit amin có thể được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ ba
C. có 1 số bộ ba không mã hoá axit amin
D. có 1 bộ ba khởi đầu
10. Thành phần nào sau đây không than gia trực tiếp quá trình dịch mã
A. mARN C. tARN
B. ADN D. Ribôxôm
11. Đột biến gen là
A. sư biến đổi tạo ra những alen mới
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới
C
Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất để viết vào câu trả lời.
1. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình tự nhân đôi của ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN
C. lắp ráp các Nu tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN
D. cả A, B, C
2. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met C. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim nối
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin D. Cả A, C
3. Hãy chọn câu đúng khi nói về đột biến điểm
A. Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp Nu ít gây hại nhất
B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong tiến hoá.
4. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do
A. đứt gãy NST
B. đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi lại kết hợp khác thường
C. trao đổi chéo không đều
D. cả B, C
5. Sự không phân li của 1 cặp NST tương đồng ở tế bào sing dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ cơ quan sinh dục mang đột biến
C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không
D. trong cơ thể có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến
6. Để cho các alen của 1 gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. bố mẹ phải thuần chủng
B. số lượng cá thể con lai phải đủ lớn
C. alen trội phải là trội hoàn toàn so với alen lặn
D. quá trình giảm phân xảy ra bình thường
7. Qui luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sư phân li độc lập của các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân
8. Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con
A. tính trạng C. Kiểu hình
B. kiểu gen D. alen
9. Mã di truyền mang tính thoái hoá nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá 1 axit amin
B. một axit amin có thể được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ ba
C. có 1 số bộ ba không mã hoá axit amin
D. có 1 bộ ba khởi đầu
10. Thành phần nào sau đây không than gia trực tiếp quá trình dịch mã
A. mARN C. tARN
B. ADN D. Ribôxôm
11. Đột biến gen là
A. sư biến đổi tạo ra những alen mới
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Bích Ngọc
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)