Hsg hoa8
Chia sẻ bởi tu huu thanh |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: hsg hoa8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 61
Môn: Hóa học – Lớp 12 CB-45 phút
Tổng số câu hỏi: 32 - Phương pháp đánh giá: TNKQ
TT
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1
Cấu tạo nguyên tử của Cr, Fe,Cu
2 câu
1câu
3 câu
0,94
(%9,4)
2
Tính chất khử của các đơn chất kim loại Feva Cr,Cu
3 câu
3 câu
3 câu
9 câu
2,8 đ
(28%)
3
Tính chất hóa học của một số hợp chất quan trọng Fe và Cr,Cu
3 câu
3 câu
4 câu
3 câu
13
4 đ
(40%)
4
Nhận biết và nêu hiện tượng .
2 câu
2 câu
4
1,25 đ
(12,5%)
5
Tổng hợp.
1câu
2 câu
3
0,94 đ
(9,4%)
Tổng
8 câu
2,5 đ
(25%)
9 câu
2,8 đ
(28%)
10 câu
3,1 đ
(31%)
5 câu
1,56 đ
(15,6%)
32 câu
10 đ
(100%)
Kỳ thi: HOA 12
Môn thi: KT45
0001: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
0002: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
0003: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Cu + HNO3 muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
0004: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P).
B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ).
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat).
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
0005: Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc.
0006: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
0007: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch
A. Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
0008: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
0009: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol
Môn: Hóa học – Lớp 12 CB-45 phút
Tổng số câu hỏi: 32 - Phương pháp đánh giá: TNKQ
TT
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1
Cấu tạo nguyên tử của Cr, Fe,Cu
2 câu
1câu
3 câu
0,94
(%9,4)
2
Tính chất khử của các đơn chất kim loại Feva Cr,Cu
3 câu
3 câu
3 câu
9 câu
2,8 đ
(28%)
3
Tính chất hóa học của một số hợp chất quan trọng Fe và Cr,Cu
3 câu
3 câu
4 câu
3 câu
13
4 đ
(40%)
4
Nhận biết và nêu hiện tượng .
2 câu
2 câu
4
1,25 đ
(12,5%)
5
Tổng hợp.
1câu
2 câu
3
0,94 đ
(9,4%)
Tổng
8 câu
2,5 đ
(25%)
9 câu
2,8 đ
(28%)
10 câu
3,1 đ
(31%)
5 câu
1,56 đ
(15,6%)
32 câu
10 đ
(100%)
Kỳ thi: HOA 12
Môn thi: KT45
0001: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
0002: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
0003: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Cu + HNO3 muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
0004: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P).
B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ).
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat).
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
0005: Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc.
0006: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
0007: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch
A. Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
0008: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
0009: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tu huu thanh
Dung lượng: 265,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)