Hsg hóa 8(7)
Chia sẻ bởi Đặng Trung Thuận |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: hsg hóa 8(7) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIAO LƯU HSG NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC lớp 8
Thời gian 120 phút
Câu 1: (7đ)
1. Hãy chọn hệ số để thành lập phương trình và cho biết các phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. KNO3 → KNO2 + O2
b. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
c. C + Fe3O4 → Fe + CO2
d. CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
e. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
f. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
g. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
h. Fe2O3 + Al → Fe3O4 + Al2O3
i. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Cho từ từ một luồng khí H2 dư đi qua lần lượt 5 ống nghiệm mắc nối tiếp nhau, được nung nóng và mỗi ống nghiệm chứa lần lượt mỗi chất sau: MgO, CuO, CaO, Fe2O3, P2O5. Viết các phương trình hóa học xảy ra ở mỗi ống.
Câu 2: (5,5đ)
1. Biết độ tan của CuSO4 ở 5oC là 15g và ở 80oC là 50g. Người ta làm lạnh 600g dung dịch CuSO4 bão hòa ở 80oC xuống 5oC. Tính khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh?
2. a) Tính số phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023 phân tử CO2. Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên?
b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3g axit nitric?
c) Cô cạn 160g dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại. Tính khối lượng nước bay ra?
Câu 3: 4,5đ
Hỗn hợp X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn hỗn hợp khí X với 28,8g khí oxi rồi thực hiện phản ứng cháy, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp Y.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp X?
b. Xác định thành phần % thể tích và % khối lượng các chất trong hỗn hợp Y?
Câu 5: 3đ
Để khử hoàn toàn 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2. Hòa tan lượng kim loại thu được bằng dung dịch HCl dư thì giải phóng được 1,792 lít H2
Xác định tên kim loại và công thức hóa học của oxit trên? (Các khí đo ở đktc)
---------------------------Hết---------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : HÓA HỌC lớp 8
Thời gian 120 phút
Câu 1: (7đ)
1. Hãy chọn hệ số để thành lập phương trình và cho biết các phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. KNO3 → KNO2 + O2
b. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
c. C + Fe3O4 → Fe + CO2
d. CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
e. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
f. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
g. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
h. Fe2O3 + Al → Fe3O4 + Al2O3
i. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Cho từ từ một luồng khí H2 dư đi qua lần lượt 5 ống nghiệm mắc nối tiếp nhau, được nung nóng và mỗi ống nghiệm chứa lần lượt mỗi chất sau: MgO, CuO, CaO, Fe2O3, P2O5. Viết các phương trình hóa học xảy ra ở mỗi ống.
Câu 2: (5,5đ)
1. Biết độ tan của CuSO4 ở 5oC là 15g và ở 80oC là 50g. Người ta làm lạnh 600g dung dịch CuSO4 bão hòa ở 80oC xuống 5oC. Tính khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh?
2. a) Tính số phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023 phân tử CO2. Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên?
b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3g axit nitric?
c) Cô cạn 160g dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại. Tính khối lượng nước bay ra?
Câu 3: 4,5đ
Hỗn hợp X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn hỗn hợp khí X với 28,8g khí oxi rồi thực hiện phản ứng cháy, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp Y.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp X?
b. Xác định thành phần % thể tích và % khối lượng các chất trong hỗn hợp Y?
Câu 5: 3đ
Để khử hoàn toàn 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2. Hòa tan lượng kim loại thu được bằng dung dịch HCl dư thì giải phóng được 1,792 lít H2
Xác định tên kim loại và công thức hóa học của oxit trên? (Các khí đo ở đktc)
---------------------------Hết---------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trung Thuận
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)