Hsg hoa 8

Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hằng | Ngày 17/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: hsg hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề)


Câu 1(2.5điểm). Cho các công thức hóa học sau:
H2SO4; Ag2Cl; Cu(NO3)3 ; Ca2(PO4)3 ; Al(OH)2 ; CaHCO3 ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; Na2PO4 ; Al3(SO4)2 ; Cu(OH)2 ; Mg2O
Theo em công thức nào viết đúng? CTHH nào viết sai, em hãy chữa lại cho đúng?
Câu 2( 3 điểm).
Khử hoàn toàn 16g một oxit sắt bằng khí cacbon mono oxit ( CO) ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn còn lại là 11,2g.
Xác định công thức hóa học của oxit sắt đó
Chất khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong lấy dư.
Viết PTHH xảy ra
Tìm khối lượng chất kết tủa tạo thành
Câu 3: (2,5đ)
a-Trong 9 gam nuớc có bao nhiêu phân tử H2O , bao nhiêu nguyên tử H , bao nhiêu nguyên tử O ? Tính tỉ lệ : Số nguyên tử H
Số nguyên tử O
b- Tỷ lệ đó có thảy đổi không nếu tính với 4,5 gam H2O ? Giải thích ?
Câu 4: (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn 4,8(g) một kim loại R có hoá trị II bằng dung dịch axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí Hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định kim loại R?
(Biết : Fe = 56; S = 32; Ca = 40; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)












ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 2,5 điểm
Hs chữa được 1 CTHH được 0,25 điểm
Hs viết được 4 CTHH đúng
2,0đ
0,5đ

Câu 2. 3 điểm
1.
1.Công thức hóa học của oxit sắt co dạng : FexOy vói x,y є N
Chất rắn còn lại sau phản ứng là Fe và sản phẩm còn lại là CO2.
Ta có pTHH : FexOy + yCO ( xFe + y CO2
Ta có 16y (g) O ứng với 56x (g) Fe
16-11.2=4.8gO ứng với 11.2g Fe
=>56x:11.2 = 16y: 4.8 ( 56x.4.8=16y.11.2 ( 3x =2y
x/y =2/3 vậy x = 2; y = 3 ( CTHH của oxit sắt là : Fe2O3
0.25đ


0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.5đ

2a+b
PTHH : Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2 (1)
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ↓+ H2O (2)
Từ 1 và 2 ( 1 mol Fe2O3 →3 mol CO2
160g Fe2O3 → 3.100g CaCO3
16g Fe2O3 → xg CaCO3
Ta có x = 16.3.100/160 = 30g
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.5đ

Câu 3
2.5 đ
Số mol nước : n H2O = 9/18 = 0,5 (mol)
Số phân tử nước = 0,5.6.1023 =3.1023 (P.tử)
Số nguyên tử Hiđro = 2 số ph. tử H2O = 2.3.1023 =6.1023( ng. tử)
Số nguyên tử Oxi = số phân tử nước = 3.1023 (n.tử)
số n.tử H 6.1023 2
Tỷ lệ = =
số n.tử O 3.1023 1
Tỷ lệ đó không đổi ,vì mỗi chất có một CTHH nhất định

0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,25đ

0,25đ


Câu 4.
2.0 đ
Theo bài ra ta có PTHH:
R + 2 HCl RCl2 + H2
1(mol) 2(mol) 1(mol) 1(mol)
Số mol khí H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)
Theo PTHH ta có : nR = nH2 = 0,2 (mol)
Ta có MR = m/n = 4,8 : 0,2
= 24 (g)
Vậy kim loại hoá trị II và có n.t.k = 24 là Mg

0,5đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)