HSG HOA 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Huấn |
Ngày 17/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: HSG HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hồng Thái
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hoá 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (2 điểm)
1. Hoàn thành các PTHH biểu diễn cho những PƯHH sau:
a. Zn + … -> … + H2
b. Ca + … -> Ca(OH)2 + …
c. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + …
d. … + H2O -> H2CO3 + …
2. Có 4 lọ hoá chất đựng riêng biệt các chất lỏng: HCl; NaNO3; Ca(OH)2; NaCl. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết mỗi chất trong các lọ trên.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho các chất sau: SO3; CO; MgO; P2O5; Na2O; NO; K2O; Fe3O4; KOH. Chất nào tác dụng được với: a. Nước b. dd HCl
Hãy viết PTPƯ
2. ở 250C có 175 g dd CuSO4 bão hoà. Đun nóng dd đến 900C. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 để được dd bão hoà ở nhiệt độ này? Biết độ tan của CuSO4 ở 250C là 40g, ở 900C là 80g.
Câu 3 (2 điểm)
1. Tính số phân tử; số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong:
a. 23,2 (g) Fe3O4
b. 0,5 mol H2S
c. 8,96 (l) C2H4
d. a (g) Al2O3
2. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon chiếm 80% và Hidro. Tỷ khối của hợp chất với H2 = 15. Xác định CTHH của hợp chất hữu cơ trên.
Câu 4 (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 8,8g hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng 1 lượng dd HCl 14,6% (vừa đủ). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28,5g muối khan.
a. Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c. Tính nồng độ % của muối tạo thành trong dd sau phản ứng.
Câu 5 (2 điểm)
Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau:
Fe2O3 -> Fe3O4 -> FeO -> Fe
Kết quả thu được 16,8g Fe
1. Tính khối lượng Fe2O3 dùng lúc bắt đầu?
2. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung đỏ. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau:
CO2 + C -> 2CO.
Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc)
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, P = 31, Mg = 24, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27)
GV ra đề: Nguyễn Thị Phúc
Trường THCS Hồng Thái
Hướng dẫn chấm thi HSG
Môn: Hoá học 8
Năm học: 2010 - 2011
Câu
Nội dung
Điểm
1 (2đ)
1. Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm x 4 = 1đ
2. + Chọn được thuốc thử (Quỳ tím; BaCl2)
+ Trình bày được cách nhận biết các lọ trên đúng
1 đ
0,25 đ
0,75 đ
2 (2 đ)
1. *Viết đúng 4 PTPƯ tác dụng với H2O. Cho mỗi PT 0,125 x 4 = 0,5 đ
SO3 + H2O -> H2SO4
2P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
K2O + H2O -> 2KOH
Na2O + H2O - > NaOH
* Viết đúng 5 PT tác dụng với HCl. Cho mỗi PT 0,1 x 5 = 0,5 đ
K2O + 2HCl -> 2KCl + H2O
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
KOH + HCl -> KCl + H2O
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
2. + ở 250C mdd bão hoà = 100 + 40 = 140 (g).
Trong 140 (g) dd bã
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hoá 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (2 điểm)
1. Hoàn thành các PTHH biểu diễn cho những PƯHH sau:
a. Zn + … -> … + H2
b. Ca + … -> Ca(OH)2 + …
c. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + …
d. … + H2O -> H2CO3 + …
2. Có 4 lọ hoá chất đựng riêng biệt các chất lỏng: HCl; NaNO3; Ca(OH)2; NaCl. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết mỗi chất trong các lọ trên.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho các chất sau: SO3; CO; MgO; P2O5; Na2O; NO; K2O; Fe3O4; KOH. Chất nào tác dụng được với: a. Nước b. dd HCl
Hãy viết PTPƯ
2. ở 250C có 175 g dd CuSO4 bão hoà. Đun nóng dd đến 900C. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 để được dd bão hoà ở nhiệt độ này? Biết độ tan của CuSO4 ở 250C là 40g, ở 900C là 80g.
Câu 3 (2 điểm)
1. Tính số phân tử; số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong:
a. 23,2 (g) Fe3O4
b. 0,5 mol H2S
c. 8,96 (l) C2H4
d. a (g) Al2O3
2. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon chiếm 80% và Hidro. Tỷ khối của hợp chất với H2 = 15. Xác định CTHH của hợp chất hữu cơ trên.
Câu 4 (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 8,8g hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng 1 lượng dd HCl 14,6% (vừa đủ). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28,5g muối khan.
a. Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c. Tính nồng độ % của muối tạo thành trong dd sau phản ứng.
Câu 5 (2 điểm)
Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau:
Fe2O3 -> Fe3O4 -> FeO -> Fe
Kết quả thu được 16,8g Fe
1. Tính khối lượng Fe2O3 dùng lúc bắt đầu?
2. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung đỏ. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau:
CO2 + C -> 2CO.
Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc)
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, P = 31, Mg = 24, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27)
GV ra đề: Nguyễn Thị Phúc
Trường THCS Hồng Thái
Hướng dẫn chấm thi HSG
Môn: Hoá học 8
Năm học: 2010 - 2011
Câu
Nội dung
Điểm
1 (2đ)
1. Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm x 4 = 1đ
2. + Chọn được thuốc thử (Quỳ tím; BaCl2)
+ Trình bày được cách nhận biết các lọ trên đúng
1 đ
0,25 đ
0,75 đ
2 (2 đ)
1. *Viết đúng 4 PTPƯ tác dụng với H2O. Cho mỗi PT 0,125 x 4 = 0,5 đ
SO3 + H2O -> H2SO4
2P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
K2O + H2O -> 2KOH
Na2O + H2O - > NaOH
* Viết đúng 5 PT tác dụng với HCl. Cho mỗi PT 0,1 x 5 = 0,5 đ
K2O + 2HCl -> 2KCl + H2O
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
KOH + HCl -> KCl + H2O
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
2. + ở 250C mdd bão hoà = 100 + 40 = 140 (g).
Trong 140 (g) dd bã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Huấn
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)