Hsg hoa 8(2)
Chia sẻ bởi Đặng Trung Thuận |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: hsg hoa 8(2) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu I.
Tổng số hạt trong phân tử A2B3 là 152, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Xác định A và B biết rằng số p trong A nhiều hơn số p trong B là 5.
Nguyên tử A có n=p, nguyên tử B có p+n=1. Trong phân tử AB4 có tổng số p là 10, nguyên tố A chiếm 75% về khối lượng trong phân tử. Xác định A,B
Câu II.
Cân bằng các PTHH sau.
a. HCl + MnO2---> MnCl2 + Cl2 + H2O
b. HCl + KMnO4 ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
c. Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
d. Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2 + H2O
e. FeO + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
f. Al + HNO3----> Al(NO3)3 + NO + H2O
g. FexOy + H2SO4---->
Hỗn hợp X gồm NxO,SO2, CO2, trong đó NxO chiếm 30% về thể tích và SO2 chiếm 30% còn lại là CO2. Trong hỗn hợp NxO chiếm 19,651% về khối lượng
Xác định công thức hoá học của NxO
Tính tỉ khối của X so với H2
Câu III
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H2 trong 3,36 lít O2.Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khí B .Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C bằng 100g dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch D và khí E. a. Xác định các chất có trong A,B,C,D,E.
b.Tính thể tích khí E
c. Tính nồng độ % của các chất có trong D(Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Câu IV. Nung 110,6g KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101g chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng trên
Tính thể tích khí Oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu V. Khử hoàn toàn 34,8g một oxit của kim loại M cần dùng tới 13,44l khí H2. Cho toàn bộ kim loại thu đợc cho tác dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 10,08l khí H2. Xác định kim loại M và công thức hoá học của Oxit.
Câu VI .8,96 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,28125. Đốt hỗn hợp X với 21,76gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Câu I.
Tổng số hạt trong phân tử A2B3 là 152, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Xác định A và B biết rằng số p trong A nhiều hơn số p trong B là 5.
Nguyên tử A có n=p, nguyên tử B có p+n=1. Trong phân tử AB4 có tổng số p là 10, nguyên tố A chiếm 75% về khối lượng trong phân tử. Xác định A,B
Câu II.
Cân bằng các PTHH sau.
a. HCl + MnO2---> MnCl2 + Cl2 + H2O
b. HCl + KMnO4 ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
c. Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
d. Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2 + H2O
e. FeO + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
f. Al + HNO3----> Al(NO3)3 + NO + H2O
g. FexOy + H2SO4---->
Hỗn hợp X gồm NxO,SO2, CO2, trong đó NxO chiếm 30% về thể tích và SO2 chiếm 30% còn lại là CO2. Trong hỗn hợp NxO chiếm 19,651% về khối lượng
Xác định công thức hoá học của NxO
Tính tỉ khối của X so với H2
Câu III
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H2 trong 3,36 lít O2.Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khí B .Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C bằng 100g dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch D và khí E. a. Xác định các chất có trong A,B,C,D,E.
b.Tính thể tích khí E
c. Tính nồng độ % của các chất có trong D(Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Câu IV. Nung 110,6g KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101g chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng trên
Tính thể tích khí Oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu V. Khử hoàn toàn 34,8g một oxit của kim loại M cần dùng tới 13,44l khí H2. Cho toàn bộ kim loại thu đợc cho tác dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 10,08l khí H2. Xác định kim loại M và công thức hoá học của Oxit.
Câu VI .8,96 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,28125. Đốt hỗn hợp X với 21,76gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trung Thuận
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)