Hsg 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: hsg 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH LỚP 9
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 150 phút
Câu I (3.0 điểm)
Ở một loài thực vật, phép lai P: AaBbdd x aaBbDd thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.
a. Xác định tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1.
b.Tính xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong số 3 tính trạng trên.
Câu II (5.0 điểm)
1. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng sinh con trai hay con gái là do phụ nữ có đúng không? Giải thích.
2. Giải thích cơ chế duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ cơ thể?
Câu III (6.0 điểm)
1. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDdXY
a. Xác định tên của loài sinh vật trên.
b. Kí hiệu các NST được sắp xếp như thế nào trong các kì của giảm phân: kì cuối 1; kì cuối 2.
2. Có 2 tế bào của một cơ thể ruồi giấm tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần. 25% số tế bào con tiếp tục giảm phân đã tạo ra được 128 giao tử. Hãy xác định:
Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân.
Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân.
Giới tính của cơ thể.
Câu 7 (6 điểm)
Ở một loài thực vật gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội so với gen a: hạt xanh. Chọn cây hạt vàng dị hợp tử tự thụ phấn thu được 241 hạt lai F1.
a. Xác định số lượng và tỷ lệ các loại kiểu hình ở F1. Tính trạng màu sắc của hạt lai F1 được biểu hiện trên cây thuộc thế hệ nào?
b. Muốn xác định kiểu gen của cây mang tính trạng hạt vàng F1 là đồng hợp tử hay dị hợp tử người ta làm như thế nào?
c. Cho các cây hạt vàng thu được ở F1 giao phấn ngẫu nhiên. Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F2.
Hết
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2016- 2017
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I
a.Tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1:
P: AaBbdd x aaBbDd
F1
- Tỉ lệ các loại kiểu gen: (1Aa: 1aa)(1BB:2Bb:1bb)(1Dd:1dd) =
1AaBBDd: 2AaBbDd: 1AabbDd: 1aaBBDd: 2aaBbDd: 1aabbDd: 1AaBBdd: 2AaBbdd: 1Aabbdd: 1aaBBdd: 2aaBbdd: 1aabbdd.
- Tỉ lệ các loại kiểu hình: (1/2A- : 1/2aa)(3/4B- : 1/4bb)(1/2D- :1/2dd) =
3/16A-B-D-: 3/16aaB-D-: 1/16A-bbD-: 1/16aabbD-: 3/16A-B-dd: 3/16aaB-dd: 1/16A-bbdd: 1/16aabbdd
(Lưu ý: Nếu HS chỉ viết được tỉ số KG và KH thì chỉ cho ½ số điểm)
b. Xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong 3 tính trạng:
- aabbD- = 1/2.1/4.1/2 = 1/16
- aaB-dd = 1/2.3/4.1/2 = 3/16 = ( 6/16
- A-bbdd = 1/2.1/4.1/2 = 1/16
- aabbdd = 1/2.1/4.1/4 = 1/16
1
1
1
Câu II
1
(2,0 đ)
* Cơ chế sinh con trai, con gái ở người:
- Ở người, con trai có cặp NST giới tính XY, con gái có cặp NST giới tính XX.
- Khi giảm phân tạo giao tử, bố cho 2 loại tinh trùng X và Y, mỗi loại chiếm 50%. Mẹ cho 1 loại trứng X.
- Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang X với trứng X tạo ra hợp tử XX sẽ phát triển thành con gái. Còn tinh trùng Y thụ tinh với trứng X tạo ra hợp tử XY sẽ phát triển thành con trai.
( Nếu HS trình bày bằng sơ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH LỚP 9
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 150 phút
Câu I (3.0 điểm)
Ở một loài thực vật, phép lai P: AaBbdd x aaBbDd thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.
a. Xác định tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1.
b.Tính xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong số 3 tính trạng trên.
Câu II (5.0 điểm)
1. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng sinh con trai hay con gái là do phụ nữ có đúng không? Giải thích.
2. Giải thích cơ chế duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ cơ thể?
Câu III (6.0 điểm)
1. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDdXY
a. Xác định tên của loài sinh vật trên.
b. Kí hiệu các NST được sắp xếp như thế nào trong các kì của giảm phân: kì cuối 1; kì cuối 2.
2. Có 2 tế bào của một cơ thể ruồi giấm tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần. 25% số tế bào con tiếp tục giảm phân đã tạo ra được 128 giao tử. Hãy xác định:
Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân.
Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân.
Giới tính của cơ thể.
Câu 7 (6 điểm)
Ở một loài thực vật gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội so với gen a: hạt xanh. Chọn cây hạt vàng dị hợp tử tự thụ phấn thu được 241 hạt lai F1.
a. Xác định số lượng và tỷ lệ các loại kiểu hình ở F1. Tính trạng màu sắc của hạt lai F1 được biểu hiện trên cây thuộc thế hệ nào?
b. Muốn xác định kiểu gen của cây mang tính trạng hạt vàng F1 là đồng hợp tử hay dị hợp tử người ta làm như thế nào?
c. Cho các cây hạt vàng thu được ở F1 giao phấn ngẫu nhiên. Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F2.
Hết
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2016- 2017
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I
a.Tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1:
P: AaBbdd x aaBbDd
F1
- Tỉ lệ các loại kiểu gen: (1Aa: 1aa)(1BB:2Bb:1bb)(1Dd:1dd) =
1AaBBDd: 2AaBbDd: 1AabbDd: 1aaBBDd: 2aaBbDd: 1aabbDd: 1AaBBdd: 2AaBbdd: 1Aabbdd: 1aaBBdd: 2aaBbdd: 1aabbdd.
- Tỉ lệ các loại kiểu hình: (1/2A- : 1/2aa)(3/4B- : 1/4bb)(1/2D- :1/2dd) =
3/16A-B-D-: 3/16aaB-D-: 1/16A-bbD-: 1/16aabbD-: 3/16A-B-dd: 3/16aaB-dd: 1/16A-bbdd: 1/16aabbdd
(Lưu ý: Nếu HS chỉ viết được tỉ số KG và KH thì chỉ cho ½ số điểm)
b. Xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong 3 tính trạng:
- aabbD- = 1/2.1/4.1/2 = 1/16
- aaB-dd = 1/2.3/4.1/2 = 3/16 = ( 6/16
- A-bbdd = 1/2.1/4.1/2 = 1/16
- aabbdd = 1/2.1/4.1/4 = 1/16
1
1
1
Câu II
1
(2,0 đ)
* Cơ chế sinh con trai, con gái ở người:
- Ở người, con trai có cặp NST giới tính XY, con gái có cặp NST giới tính XX.
- Khi giảm phân tạo giao tử, bố cho 2 loại tinh trùng X và Y, mỗi loại chiếm 50%. Mẹ cho 1 loại trứng X.
- Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang X với trứng X tạo ra hợp tử XX sẽ phát triển thành con gái. Còn tinh trùng Y thụ tinh với trứng X tạo ra hợp tử XY sẽ phát triển thành con trai.
( Nếu HS trình bày bằng sơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)