HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương | Ngày 17/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: HSG thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
*****

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016 - 2017



ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1: (3,75 điểm)

Cho sơ đồ biến hóa sau :
t0 A1 A2 A3
R R R R
B1 B2 B3

- Tìm công thức của các chất A1, B1, A2, B2, A3, B3 ,R. Viết các phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) thỏa mãn theo sơ đồ biến hóa trên.
Câu 2: (3,75 điểm)
Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C và hoà tan chất rắn D vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. Hãy xác định các chất có trong B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (4,5 điểm)
Cho các lọ chứa các dung dịch (riêng biệt): NH4Cl; Zn(NO3)2 ; (NH4)2SO4 ; NaCl; phenolphtalein; Na2SO4; HCl bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm dung dịch Ba(OH)2 làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các chất đó cho ? Viết các phương trình phản ứng hóa học minh họa.
Câu 4: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8 gam dung dịch H2SO4 vừa đủ.Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định công thức phân tử oxit kim loại?
Câu 5: (6 điểm)
Trộn CuO với một oxit kim loại hóa trị II theo tỉ lệ mol 1: 2 được hỗn hợp A. Cho luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hợp B. Để hòa tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít NO duy nhất (đktc)
Xác định kim loại hóa trị II trên. Tính V?
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Biết hiệu xuất các phản ứng đạt 100%
Cho biết H = 1; O = 16; Cu = 64; S = 32; N = 14)

--------------------------------------------------------





PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
*****

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016 - 2017



HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HOÁ HỌC 9

Câu

Đáp án
Điểm

1


- Tìm công thức của các chất A1, B1, A2, B2, A3, B3 ,R chất thỏa mãn sơ đồ (1,75đ).Viết đúng mỗi PTPU 0,25đ)
(3,75đ)




 VD:
CaCO3  CaO + CO2
(R) (A1)
CaO + H2O  Ca(OH)2
(A2)
Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O
(A3)
2CO2 + Ba(OH)2  Ba(HCO3 )2
(B1) (B2)
2NaOH +Ba(HCO3)BaCO3+ Na2CO3 +2H2O
(B3)
CaO + CO2 CaCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2  CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
CaCl2 + Na2CO3  CaCO3  + 2NaCl


2


Xác định thành phần trong mỗi nhóm B,C,D (1,5đ). Viết đúng mỗi PTPU xảy ra 0,25 đ. Viết sai hoặc thừa mỗi PTPU bị trừ 0,25 đ

3,75đ









- Cho CO qua A nung nóng :
Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2
CuO + CO  Cu + CO2
Chất rắn B : Al2O3 , MgO , Fe , Cu
- Chất rắn B + dung dịch NaOH dư :
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
dung dịch C: NaAlO2 , NaOH dư
Chất rắn D: MgO , Fe , Cu
- Dung dịch C + dung dịch HCl dư :
NaOH + HCl → NaCl + H2O
NaAlO2 + HCl + H2O→Al(OH)3 +NaCl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
- Chất rắn D + dung dịch H2SO4 đặc :
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 149,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)