Hocthemtoan7
Chia sẻ bởi Phùng Quang Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Hocthemtoan7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 1, 2
Ngày dạy:
Số hữu tỉ – Số thực
Các phép toán trong Q
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
GV đưa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).
GV đưa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đưa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đưa đáp án, các nhóm đối chiếu.
HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.
HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động nhóm (10ph).
Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng:
Nếu thì a.b < b.c
Nếu a.d < b.c thì
Bài 2:
a. Chứng tỏ rằng nếu (b > 0; d > 0) thì
b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và
Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và
Ta có:
Vậy các số cần tìm là:
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng
Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z)
Nên các số cần tìm: x
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức
P =
Bài 5: Tính
M =
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng:
- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Điền vào ô trống:
A. > B. < C. = D. (
Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:
A. -5 (( Z B. 5 ( Q
C. ( Z D. Q
Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.
Bài tập 4: Tính:
a, (=
b, 12 - (=
c, 0,72(=
d, -2(=
Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:
A =
= … =
= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
= + =
C =
=
Bài tập 6: Tìm x, biết:
a,
b,
Ngày dạy:
Số hữu tỉ – Số thực
Các phép toán trong Q
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
GV đưa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).
GV đưa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đưa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đưa đáp án, các nhóm đối chiếu.
HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.
HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động nhóm (10ph).
Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng:
Nếu thì a.b < b.c
Nếu a.d < b.c thì
Bài 2:
a. Chứng tỏ rằng nếu (b > 0; d > 0) thì
b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và
Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và
Ta có:
Vậy các số cần tìm là:
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng
Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z)
Nên các số cần tìm: x
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức
P =
Bài 5: Tính
M =
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng:
- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Điền vào ô trống:
A. > B. < C. = D. (
Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:
A. -5 (( Z B. 5 ( Q
C. ( Z D. Q
Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.
Bài tập 4: Tính:
a, (=
b, 12 - (=
c, 0,72(=
d, -2(=
Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:
A =
= … =
= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
= + =
C =
=
Bài tập 6: Tìm x, biết:
a,
b,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Quang Thanh
Dung lượng: 436,48KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)