Học kỳ 1 Toán 3 VNEN
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Thiện |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Học kỳ 1 Toán 3 VNEN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường :........................... ĐIỂM : KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012-2013
Lớp : .......................... Môn Toán lớp 3 - Ngày thi: 2/1/2013
Họ tên : .......................... Thời gian làm bài : 50 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh khó khăn làm bài 60 phút )
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 624 + 168 b) 572 - 381 c) 106 x 8 d) 68 : 4
................ ................ ............... ..............
................ ................ ............... ..............
................ ................ ............... ..............
Câu 2:
a) Viết các số sau :
Năm trăm linh bảy .........
Chín trăm năm mươi tám ..........
b) Viết tiếp các số sau vào chổ chấm (......) cho thích hợp:
865 = 800 + ............. + 5 7 x 8 = 6x 7 + ..........
¼ của 16 cái bút chì là ........ bút chì 3hm 12m = ..........m
Câu 3: Khoanh vào chỗ đặt trước ý trả lời đúng :
a) Chữ số 3 và 5 trong số 315 có tổng giá trị là:
A. 3 B. 5 C. 35 D. 305.
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72 ; 64 ; 56 ; ......... là:
A. 48 B. 42 C. 28 D. 24. A 3cm B
c) Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 6cm B. 9cm C. 3cm D. 12cm C D
d) Chiều cao của 4 bạn Cúc, Lệ, Lan, Hoa lần lượt là : 1m20cm ; 1m3dm ; 1m28cm ;
1m 4dm . Bạn cao nhất trong 4 bạn đó là :
A. Cúc B. Lệ C. Lan D. Hoa
Câu 4 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chỗ chấm (......) :
a) Nếu 56 : k = 7 thì k = 8 (.........)
b) Anh 16 tuổi, em 8 tuổi. Vậy tuổi em bằng 1/3 tuổi anh (.........)
c) 2m4cm đổi ra được kết quả bằng 24cm (..........)
Câu 5 : Một vườn cà chua ngày đầu thu hoạch được 245kg, ngày thứ hai thu hoạch được gấp đôi ngày đầu . Hỏi cả hai ngày vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013
Môn : TOÁN LỚP 3
Câu 1 : ( 3,0 điểm )
- Đặt tính và tính đúng , ghi 0,75 điểm / phép tính .
- Tính đúng nhưng chưa đặt tính ghi 0,5 điểm / phép tính .
Câu 2 : ( 2,0 điểm ) :
a/ ( 1,0 điểm ) Viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm .
b/ ( 1,0 điểm ) Viết đúng vào mỗi chỗ thích hợp ghi 0,25 điểm .
Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu , ghi 0,5 điểm .
a/ D b/ A c/ D d/ D
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp của mỗi ý ghi 0,5 điểm .
Câu 5 : ( 1,5 điểm ) Căn cứ vào lời giải , phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0-1,5 điểm .
Lưu ý :
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm .
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
Lớp : .......................... Môn Toán lớp 3 - Ngày thi: 2/1/2013
Họ tên : .......................... Thời gian làm bài : 50 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh khó khăn làm bài 60 phút )
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 624 + 168 b) 572 - 381 c) 106 x 8 d) 68 : 4
................ ................ ............... ..............
................ ................ ............... ..............
................ ................ ............... ..............
Câu 2:
a) Viết các số sau :
Năm trăm linh bảy .........
Chín trăm năm mươi tám ..........
b) Viết tiếp các số sau vào chổ chấm (......) cho thích hợp:
865 = 800 + ............. + 5 7 x 8 = 6x 7 + ..........
¼ của 16 cái bút chì là ........ bút chì 3hm 12m = ..........m
Câu 3: Khoanh vào chỗ đặt trước ý trả lời đúng :
a) Chữ số 3 và 5 trong số 315 có tổng giá trị là:
A. 3 B. 5 C. 35 D. 305.
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72 ; 64 ; 56 ; ......... là:
A. 48 B. 42 C. 28 D. 24. A 3cm B
c) Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 6cm B. 9cm C. 3cm D. 12cm C D
d) Chiều cao của 4 bạn Cúc, Lệ, Lan, Hoa lần lượt là : 1m20cm ; 1m3dm ; 1m28cm ;
1m 4dm . Bạn cao nhất trong 4 bạn đó là :
A. Cúc B. Lệ C. Lan D. Hoa
Câu 4 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chỗ chấm (......) :
a) Nếu 56 : k = 7 thì k = 8 (.........)
b) Anh 16 tuổi, em 8 tuổi. Vậy tuổi em bằng 1/3 tuổi anh (.........)
c) 2m4cm đổi ra được kết quả bằng 24cm (..........)
Câu 5 : Một vườn cà chua ngày đầu thu hoạch được 245kg, ngày thứ hai thu hoạch được gấp đôi ngày đầu . Hỏi cả hai ngày vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013
Môn : TOÁN LỚP 3
Câu 1 : ( 3,0 điểm )
- Đặt tính và tính đúng , ghi 0,75 điểm / phép tính .
- Tính đúng nhưng chưa đặt tính ghi 0,5 điểm / phép tính .
Câu 2 : ( 2,0 điểm ) :
a/ ( 1,0 điểm ) Viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm .
b/ ( 1,0 điểm ) Viết đúng vào mỗi chỗ thích hợp ghi 0,25 điểm .
Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu , ghi 0,5 điểm .
a/ D b/ A c/ D d/ D
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp của mỗi ý ghi 0,5 điểm .
Câu 5 : ( 1,5 điểm ) Căn cứ vào lời giải , phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0-1,5 điểm .
Lưu ý :
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm .
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Thiện
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)