Học kỳ 1-tạm
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thương |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: học kỳ 1-tạm thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn : HÓA HỌC – Lớp : 8
Thời gian : 45/
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu vận dụng
Kiến thức:
Công thức hóa học
Thể tích chất khí
Phương trình hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính toán:
Xác định thể tích , khối lượng của chất
C1 : 1đ ; C2 c: 1đ
C 2 a: 1đ
C2d : 1đ ; C3 : 2đ
C2b : 1đ
C4 : 3đ
CỘNG
7đ ( 70% )
3đ ( 30% )
* ĐỀ BÀI :
I - TRẮC NGHIỆM : ( 5đ)
1) Dùng các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho phù hợp : chỉ số , đơn chất , hợp chất , kí hiệu hóa học ( 1đ)
Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm ……… ……và ………………..
ghi ở chân . Công thức hóa học của ………………….chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học, còn của ……………………… gồm từ 2 kí hiệu hóa học trở lên .
2) Hãy khoanh vào câu trả lời mà em cho là đúng :
a/ Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau thì :
A – Chúng có cùng số mol chất .
B - Chúng có cùng khối lượng .
C - Chúng có cùng số phân tử .
D - Không thể kết luận được điều gì .
b/ Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5 g hợp chất MgO . Khối lượng khí O2 đã phản ứng là :
A - 1g ; B – 1,2 g ; C – 1,5 g ; D – 1,1 g
c/ Nhóm công thức hóa học nào viết đúng ? ( biết Na( I ), Al( III ),N ( III ) , Ca ( II )
HCl , NaCl2 , AlCl2 , CaCl , O2
HCl2 , NaCl , AlCl3 , CaCl , O
HCl , Na2Cl , AlCl , CaCl2 , O2
HCl , NaCl , AlCl3 , CaCl2 , O2
d/ PTHH nào được viết đúng ? (1đ)
A- Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
B- 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
C - Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
D - 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
II – TỰ LUẬN : ( 5đ )
3) Hãy lập PTHH của phản ứng sau; (2đ)
a/ Fe + O2 ------ > Fe2O3
b/ Zn + HCl ----- > ZnCl2 + H2
c/ Cu(OH)2 + H2SO4 ----- > CuSO4 + H2O
d/ Fe(OH)3 -------- > Fe2O3 + H2O
4) Cho 2,8g sắt tác dụng với H2SO4 tạo thành sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 và giải phóng khí hiđro H2
a/ Viết PTPƯ xảy ra
b/ Tính khối lượng H2SO4 cần dùng
c/ Tính thề tích khí H2 sinh ra ở đktc
(((
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM :
1) Thứ tự các từ điền : Kí hiệu hóa học ,chỉ số , đơn chất , hợp chất
2) a/ chọn A và C
b/ chọn A
c/ chọn D
d/ chọn B
II – TỰ LUẬN :
3) a/ 4 Fe + 3O2 ( 2 Fe2O3
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
c / Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 + 2 H2O
d/ 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
4) Tóm tắt: Giải
MFe = 2,8 g Số mol Fe : nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)
a/ Viết PTPƯ a/ PTPƯ : Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
b/ m( H2SO4) = ?g 0,05 mol 0,05mol 0,05mol
c/ V (H2) + ? l ở đktc b/ Khối lượng axit :
m( H2SO4) = 0,05 x 98 = 4,9 (g)
c/ Thể tích hiđro :
V (H2 ) = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l)
ĐS: m = 4,9g ; V= 1,12 l
0,25 x 4= 1đ
0,5 x 2 =1đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
Môn : HÓA HỌC – Lớp : 8
Thời gian : 45/
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu vận dụng
Kiến thức:
Công thức hóa học
Thể tích chất khí
Phương trình hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Tính toán:
Xác định thể tích , khối lượng của chất
C1 : 1đ ; C2 c: 1đ
C 2 a: 1đ
C2d : 1đ ; C3 : 2đ
C2b : 1đ
C4 : 3đ
CỘNG
7đ ( 70% )
3đ ( 30% )
* ĐỀ BÀI :
I - TRẮC NGHIỆM : ( 5đ)
1) Dùng các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho phù hợp : chỉ số , đơn chất , hợp chất , kí hiệu hóa học ( 1đ)
Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm ……… ……và ………………..
ghi ở chân . Công thức hóa học của ………………….chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học, còn của ……………………… gồm từ 2 kí hiệu hóa học trở lên .
2) Hãy khoanh vào câu trả lời mà em cho là đúng :
a/ Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau thì :
A – Chúng có cùng số mol chất .
B - Chúng có cùng khối lượng .
C - Chúng có cùng số phân tử .
D - Không thể kết luận được điều gì .
b/ Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5 g hợp chất MgO . Khối lượng khí O2 đã phản ứng là :
A - 1g ; B – 1,2 g ; C – 1,5 g ; D – 1,1 g
c/ Nhóm công thức hóa học nào viết đúng ? ( biết Na( I ), Al( III ),N ( III ) , Ca ( II )
HCl , NaCl2 , AlCl2 , CaCl , O2
HCl2 , NaCl , AlCl3 , CaCl , O
HCl , Na2Cl , AlCl , CaCl2 , O2
HCl , NaCl , AlCl3 , CaCl2 , O2
d/ PTHH nào được viết đúng ? (1đ)
A- Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
B- 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
C - Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
D - 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
II – TỰ LUẬN : ( 5đ )
3) Hãy lập PTHH của phản ứng sau; (2đ)
a/ Fe + O2 ------ > Fe2O3
b/ Zn + HCl ----- > ZnCl2 + H2
c/ Cu(OH)2 + H2SO4 ----- > CuSO4 + H2O
d/ Fe(OH)3 -------- > Fe2O3 + H2O
4) Cho 2,8g sắt tác dụng với H2SO4 tạo thành sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 và giải phóng khí hiđro H2
a/ Viết PTPƯ xảy ra
b/ Tính khối lượng H2SO4 cần dùng
c/ Tính thề tích khí H2 sinh ra ở đktc
(((
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM :
1) Thứ tự các từ điền : Kí hiệu hóa học ,chỉ số , đơn chất , hợp chất
2) a/ chọn A và C
b/ chọn A
c/ chọn D
d/ chọn B
II – TỰ LUẬN :
3) a/ 4 Fe + 3O2 ( 2 Fe2O3
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
c / Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 + 2 H2O
d/ 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
4) Tóm tắt: Giải
MFe = 2,8 g Số mol Fe : nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)
a/ Viết PTPƯ a/ PTPƯ : Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
b/ m( H2SO4) = ?g 0,05 mol 0,05mol 0,05mol
c/ V (H2) + ? l ở đktc b/ Khối lượng axit :
m( H2SO4) = 0,05 x 98 = 4,9 (g)
c/ Thể tích hiđro :
V (H2 ) = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l)
ĐS: m = 4,9g ; V= 1,12 l
0,25 x 4= 1đ
0,5 x 2 =1đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thương
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)