Hoc ki i
Chia sẻ bởi Vũ Hông Huệ |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: hoc ki i thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên............................................. Ngày tháng 12 năm 2008
Lớp 9.... Kiểm tra học kì I
Môn :Địa lí 9 Thời gian 45`
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1: (1 điểm)
1. Hiện nay, ở nước ta .
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng nhanh.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng nhanh.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.
2. Vùng mỏ than tập trung lớn nhất ở nước ta thuộc tỉnh.
A. Lạng sơn C. Cao Bằng
B. Quảng Ninh D. Bắc Cạn.
3.Hình thức tổ chức nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển nhiều nhất ở nớc ta:
A.Nông trường quốc doanh B.Trang trại,đồn điền
C.Hợp tác xã nông -lâm nghiệp D.Kinh tế hộ gia đình
4.Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm :
A. 1956. B. 1976 C. 1986. D. 1996
Câu 2: Sắp xếp các ý ở cột (A) với cột( B ) sao cho đúng :
A . Vùng
B . Thế mạnh kinh tế
ý nối Chọn
1.vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ
a . nghề trồng rừng , chăn nuôi gia súc lớn
1.......
2. Vùng đồng bằng
sông Hồng
b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
2........
3. Vùng Bắc Trung Bộ
c. Trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, hồ tiêu,
phát triển thuỷ điện, lâm nghiệp
3.........
4. Vùng Tây Nguyên
d. sản xuất lúa, gạo, nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ hải sản
4........
e. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Nước ta có mật độ dân số (1).............Dân cư phân bố (2)..................Dân cư tập trung (3)....................tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị . Miền núi dân cư (4)........... ................Các đô thị của nước ta phần lớn có quy mô vừa và nhỏ .
II.Tự luận(7 điểm )
Câu 1 . Vì sao ở Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất Cà phê lớn nhất ở nước ta ?
Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu sau đây :
Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( năm 1995 = 100%)(Đơn vị : % )
a . vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu ngường ở đồng bằng sông Hồng .
b . Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số , sản lượng lương thực và bình quân theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên .
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng
lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo
đầu người
100
113,8
121,8
121,2
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu1 ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điểm )
1
2
3
4
B
B
D
C
Câu 2 : (1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,5 điểm )
1 . e 2 . b 3 . a 4 . c
Câu 3 : ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điẻm )
1 Cao 2 không đều 3 Đông đúc 4 Thưa thớt
II . Tự luận ( 7 điểm )
Câu 2 : ( 5 điểm )
* Vẽ biểu đồ ( 3 điểm )
- vẽ đúng đủ 3 đường , đẹp ,chính xác , dùng kí hiệu
Lớp 9.... Kiểm tra học kì I
Môn :Địa lí 9 Thời gian 45`
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1: (1 điểm)
1. Hiện nay, ở nước ta .
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng nhanh.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng nhanh.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.
2. Vùng mỏ than tập trung lớn nhất ở nước ta thuộc tỉnh.
A. Lạng sơn C. Cao Bằng
B. Quảng Ninh D. Bắc Cạn.
3.Hình thức tổ chức nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển nhiều nhất ở nớc ta:
A.Nông trường quốc doanh B.Trang trại,đồn điền
C.Hợp tác xã nông -lâm nghiệp D.Kinh tế hộ gia đình
4.Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm :
A. 1956. B. 1976 C. 1986. D. 1996
Câu 2: Sắp xếp các ý ở cột (A) với cột( B ) sao cho đúng :
A . Vùng
B . Thế mạnh kinh tế
ý nối Chọn
1.vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ
a . nghề trồng rừng , chăn nuôi gia súc lớn
1.......
2. Vùng đồng bằng
sông Hồng
b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
2........
3. Vùng Bắc Trung Bộ
c. Trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, hồ tiêu,
phát triển thuỷ điện, lâm nghiệp
3.........
4. Vùng Tây Nguyên
d. sản xuất lúa, gạo, nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ hải sản
4........
e. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Nước ta có mật độ dân số (1).............Dân cư phân bố (2)..................Dân cư tập trung (3)....................tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị . Miền núi dân cư (4)........... ................Các đô thị của nước ta phần lớn có quy mô vừa và nhỏ .
II.Tự luận(7 điểm )
Câu 1 . Vì sao ở Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất Cà phê lớn nhất ở nước ta ?
Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu sau đây :
Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( năm 1995 = 100%)(Đơn vị : % )
a . vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu ngường ở đồng bằng sông Hồng .
b . Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số , sản lượng lương thực và bình quân theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên .
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng
lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo
đầu người
100
113,8
121,8
121,2
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu1 ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điểm )
1
2
3
4
B
B
D
C
Câu 2 : (1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,5 điểm )
1 . e 2 . b 3 . a 4 . c
Câu 3 : ( 1 điểm ) mỗi ý đúng ( 0,25 điẻm )
1 Cao 2 không đều 3 Đông đúc 4 Thưa thớt
II . Tự luận ( 7 điểm )
Câu 2 : ( 5 điểm )
* Vẽ biểu đồ ( 3 điểm )
- vẽ đúng đủ 3 đường , đẹp ,chính xác , dùng kí hiệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hông Huệ
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)