Học kì 2 Vật lí 6
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Học kì 2 Vật lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
QUẬN Ô MÔN NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề)
Trường:………………………………
Lớp:………………………………….
Họ và tên:……………………………
Họ, tên, chữ kí của:
Giám thị 1:……………….
Giám thị 2:……………….
Số phách
………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ, tên và chữ kí của:
Giám khảo 1:…………………...
.....................................................
Giám khảo 2:…………………...
.....................................................
Số phách
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Nhiệt kế y tế dung để đo
Nhiệt độ của nước đá
Thân nhiệt của người.
Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
Nhiệt độ của môi trường.
Cầu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
Nhiệt kế thủy ngân.
Nhiệt kế y tế.
Nhiệt kế rượu.
Cả ba nhiệt kế trên.
Câu 3: Nước bên trong lọ thủy tinh bay hơi càng nhanh khi:
Mặt thoáng lọ càng nhỏ
Lọ càng nhỏ
Lọ càng lớn
Mặt thoáng lọ càng lớn.
Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lý nào?
Đông đặc B. Bay hơi C. Ngưng tụ D. Nóng chảy
Câu 5: Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
Chất khí biến thành chất lỏng
Chất lỏng biến thành chất khí.
Chất rắn biến thành chất khí.
Chất lỏng biến thành chất rắn
Câu 6 : Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước. Tại sao?
A. Do nước thấm ra ngoài B. Do hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại
C. Do không khí bám vào D. Do hơi nước bốc hơi ra và bám ra ngoài
Câu 7 : Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào hiện tượng vật lý nào?
nóng chảy B. đông đặc C. bay hơi và ngưng tụ D. bay hơi
Câu 8 : Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
Đúc một cái chuông đồng.
Đốt một ngọn nến.
Đốt một ngọc đèn dầu.
Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 9 : khi đúc đồng, gang, thép…người ta ứng dụng các hiện tượng vật lý nào?
Bay hơi và ngưng tụ.
Nóng chảy và đông đặc
Nung nóng
Bay hơi và đông đặc
Câu 10 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của mỗi chất lỏng.
Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào.
Xảy ra ở trong lòng chất lỏng lẩn trên mặt thoáng của chất lỏng.
Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 11 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 12: Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào :
Nước ở nhiệt độ 300C
Nước ở nhiệt độ 200C
Nước ở nhiệt độ 00C
Nước ở nhiệt độ 100C
II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dưới đây
Câu 13 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy, hiện tượng nào liên quan đến hiện tượng đông đặc:
Đốt nóng một ngọn nến.
Đặt lon nước vào ngăn đông của tủ lạnh.
Bỏ cục nước đá vào ly nước.
Tăng nhiệt độ băng phiến đến 800C
Câu 14 : Khi đun nóng chất rắn, người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian, lập được bảng sau:
Thời gian ( phút )
0
8
12
15
Nhiệt độ ( 0C )
50
80
80
86
a/. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo số liệu trên.
b/. Dựa vào đường biểu diễn ở câu a hãy cho biết
Quá trình làm nóng đến nhiệt độ nóng chảy xảy ra trong bao lâu ?
Quá trình nóng chảy xảy ra trong bao lâu ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/. TRẮC
QUẬN Ô MÔN NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề)
Trường:………………………………
Lớp:………………………………….
Họ và tên:……………………………
Họ, tên, chữ kí của:
Giám thị 1:……………….
Giám thị 2:……………….
Số phách
………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ, tên và chữ kí của:
Giám khảo 1:…………………...
.....................................................
Giám khảo 2:…………………...
.....................................................
Số phách
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Nhiệt kế y tế dung để đo
Nhiệt độ của nước đá
Thân nhiệt của người.
Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
Nhiệt độ của môi trường.
Cầu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
Nhiệt kế thủy ngân.
Nhiệt kế y tế.
Nhiệt kế rượu.
Cả ba nhiệt kế trên.
Câu 3: Nước bên trong lọ thủy tinh bay hơi càng nhanh khi:
Mặt thoáng lọ càng nhỏ
Lọ càng nhỏ
Lọ càng lớn
Mặt thoáng lọ càng lớn.
Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lý nào?
Đông đặc B. Bay hơi C. Ngưng tụ D. Nóng chảy
Câu 5: Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
Chất khí biến thành chất lỏng
Chất lỏng biến thành chất khí.
Chất rắn biến thành chất khí.
Chất lỏng biến thành chất rắn
Câu 6 : Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước. Tại sao?
A. Do nước thấm ra ngoài B. Do hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại
C. Do không khí bám vào D. Do hơi nước bốc hơi ra và bám ra ngoài
Câu 7 : Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào hiện tượng vật lý nào?
nóng chảy B. đông đặc C. bay hơi và ngưng tụ D. bay hơi
Câu 8 : Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
Đúc một cái chuông đồng.
Đốt một ngọn nến.
Đốt một ngọc đèn dầu.
Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 9 : khi đúc đồng, gang, thép…người ta ứng dụng các hiện tượng vật lý nào?
Bay hơi và ngưng tụ.
Nóng chảy và đông đặc
Nung nóng
Bay hơi và đông đặc
Câu 10 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của mỗi chất lỏng.
Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào.
Xảy ra ở trong lòng chất lỏng lẩn trên mặt thoáng của chất lỏng.
Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 11 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 12: Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào :
Nước ở nhiệt độ 300C
Nước ở nhiệt độ 200C
Nước ở nhiệt độ 00C
Nước ở nhiệt độ 100C
II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dưới đây
Câu 13 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy, hiện tượng nào liên quan đến hiện tượng đông đặc:
Đốt nóng một ngọn nến.
Đặt lon nước vào ngăn đông của tủ lạnh.
Bỏ cục nước đá vào ly nước.
Tăng nhiệt độ băng phiến đến 800C
Câu 14 : Khi đun nóng chất rắn, người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian, lập được bảng sau:
Thời gian ( phút )
0
8
12
15
Nhiệt độ ( 0C )
50
80
80
86
a/. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo số liệu trên.
b/. Dựa vào đường biểu diễn ở câu a hãy cho biết
Quá trình làm nóng đến nhiệt độ nóng chảy xảy ra trong bao lâu ?
Quá trình nóng chảy xảy ra trong bao lâu ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/. TRẮC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)