Hoa8 DT.HKII.doc
Chia sẻ bởi Ktv Duy Nam |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: hoa8 DT.HKII.doc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
Oxi nặng hơn nước. C. Oxi tan ít và không phản ứng với nước.
Oxi nhẹ hơn nước. D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước.
Câu 2: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi:
Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Ít tan trong nước.
Hóa lỏng ở – 1830C.
Các ý A, B, C đều đúng.
Câu 3: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
Một kim loại và một phi kim. C. Oxi và phi kim.
Oxi và kim loại. D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
Câu 4: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng:
Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi. C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi.
Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. D. Không xác định được.
Câu 5: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí NO2 và SO2:
Trong NO2 nhiều hơn trong SO2. C. Trong NO2 bằng SO2.
Trong NO2 ít hơn trong SO2. D. Không xác định được.
Câu 6: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol phân tử khí oxi. Nguyên tố X là:
S C. N
C D. Si
Câu 7: Đốt cháy hết 1,6g CH4 thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Khối lượng oxi cần để đốt là:
3,2g C. 46g
4,6g D. 6,4g
Câu 8: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. A là chất nào trong số các chất sau:
NO C. NO2
SO2 D. CO2
Câu 9: Khối lượng KMnO4 cần thiết dùng để điều chế oxi đủ đốt cháy hoàn toàn 1,2g cacbon là:
36,1g C. 31,2g
31,6g D. 32,1g
Câu 10: Về ứng dụng của hiđro, điều khẳng định nào sau đây là sai:
Hiđro dùng để sản xuất nhiên liệu. C. Hiđro dùng để sản xuất phân đạm.
Hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu. D. Hiđro dùng để sản xuất nước.
Câu 11: Dùng khí hiđro để khử 81,375g thủy ngân (II) oxit, khối lượng thủy ngân thu được là:
75,375g C. 73,545g
57,375g D. 74,535g
Câu 12: Cho các chất sau: MgSO4, NaCl, HCl, Na2CO3. Chất không cùng loại với ba chất còn lại là:
MgSO4 C. NaCl
HCl D. Na2CO3
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13: (3 điểm)
Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) KClO3 ---> KCl + O2
b) Fe + O2 ---> Fe3O4
c) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
d) CuO + H2 ---> Cu + H2O
Câu 14: (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong bình chứa khí oxi O2 thu được nhôm oxit Al2O3.
a) Lập phương trình hóa học cho phản ứng trên.
b) Tính khối lượng nhôm oxit thu được sau phản ứng.
c) Để điều chế được lượng oxi trên thì cần phải dùng bao nhiêu gam kali pemanganat KMnO4?
Cho biết: N = 14, S = 32, O = 16, C = 12, Hg = 201, Al = 27, K = 39, Mn = 55.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tỉ khối của chất khí
8
0,25
Các loại hợp chất vô cơ
3, 12
0,5
6
0,25
Tính chất, điều chế khí oxi
1, 2
0,5
13a.b
1,5
7, 14a.b
2,25
9, 14c
2,25
Tính chất, điều chế khí hiđro
10
0,25
13c.d
1,5
11
0,25
Không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ktv Duy Nam
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)