Hoa hoc lop 8
Chia sẻ bởi Lê Thánh Tông |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Hoa hoc lop 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 10
Câu 1. Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38 – 54,62 B. 50 – 50 B. 54,62 – 45,53 D. 44,62 – 55,38
Câu 2. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Câu 3. Cho khí CO dư qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho khí B qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12 gam D. 10,2 gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch B đến dư. Kết thúc phản ứng thấy lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 5. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 0,3 M B. 0,4 M C. 0,42 M D. 0,54 M
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 7. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no đơn chức, mạch hở và các este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị m là
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam
Câu 8. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ tối thiểu bằng 500 ml dung dịch KOH 3M vừa đủ. Kim loại kiềm là
A. Li B. Na C. K D. Pb
Câu 9. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. X phản ứng với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M vừa đủ trong môi trường axit H2SO4 loãng. Thành phần phần phần trăm khối lượng của Fe2(SO4)3 là
A. 15,2 B. 24 C. 76 D. 84,8
Câu 10. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan A trong 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của HNO3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 11. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần vừa đủ 2,24 lit khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam
Câu 12. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp CuSO4 và AlCl3 vào nước được dung dịch A. Chia
Câu 1. Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38 – 54,62 B. 50 – 50 B. 54,62 – 45,53 D. 44,62 – 55,38
Câu 2. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Câu 3. Cho khí CO dư qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho khí B qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12 gam D. 10,2 gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch B đến dư. Kết thúc phản ứng thấy lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 5. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 0,3 M B. 0,4 M C. 0,42 M D. 0,54 M
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 7. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no đơn chức, mạch hở và các este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị m là
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam
Câu 8. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ tối thiểu bằng 500 ml dung dịch KOH 3M vừa đủ. Kim loại kiềm là
A. Li B. Na C. K D. Pb
Câu 9. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. X phản ứng với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M vừa đủ trong môi trường axit H2SO4 loãng. Thành phần phần phần trăm khối lượng của Fe2(SO4)3 là
A. 15,2 B. 24 C. 76 D. 84,8
Câu 10. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan A trong 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của HNO3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 11. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần vừa đủ 2,24 lit khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam
Câu 12. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp CuSO4 và AlCl3 vào nước được dung dịch A. Chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thánh Tông
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)