Hóa học lớp 8
Chia sẻ bởi Trần Phương Duy |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Hóa học lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BảNG HóA TRị CáC NGUYÊN Tố HóA HọC – CáC GốC AXIT THường gặp
Tên ng.tố
Kí hiệu
NTK
Hóa trị
Hóa trị và tên gọi các gốc axit thường gặp
Hóa trị
Gốc (Tên gọi)
I
OH (hidroxit), NO3 (nitrat), NO2 (nitơrơ)
F (florua), Cl (clorua), Br (bromua), I (iodua)
HSO4 (hidrosunfat),HSO3 (hidrosunfit), HCO3(hidrocacbonat)
II
SO4 (sunfat), CO3(cacbonat), SO3 (sunfit), S (sunfua)
HPO4 (hidrophotphat)
III
PO4 (photphat)
Hiđro
H
1
I
Heli
He
4
Liti
Li
7
I
Beri
Be
9
II
Bo
B
11
III
Cacbon
C
12
II, IV
Nitơ
N
14
I, II, III, IV, V
Oxi
O
16
II
Flo
F
19
I
Mối liên hệ giữa số mol (n), khối lượng (m)
Khối lượng mol (M), thể tích (V), Số nguyên tử (N)
Neon
Ne
20
Natri
Na
23
I
Magiê
Mg
24
II
Nhôm
Al
27
III
Silic
Si
28
IV
Phốt pho
P
31
III, V
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
Clo
Cl
35.5
I
Argon
Ar
39.9
Kali
K
39
I
Canxi
Ca
40
II
Crom
Cr
52
II, III
Mangan
Mn
55
II, IV, VI
Sắt
Fe
56
II, III
Nồng độ dung dịch - độ tan của một chất
A, Nồng độ phần trăm (C%) : C%=
m
tan
m
dung .100% (%)
B, Nồng độ mol (CM) :
C
M
n
tan
V
dung (mol/l = M)
C, Độ tan (S): C
S
S+100.100% (gam)
Đồng
Cu
64
II
Kẽm
Zn
65
II
Brom
Br
80
I
Bạc
Ag
108
I
Bari
Ba
137
II
Thủy ngân
Hg
201
I, II
Chì
Pb
207
II
Oxit – Axit – bazơ – Muối
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
CT chung
MxOy
HNX
A(OH)m
AnXm
Phân loại
Ví dụ
Oxit axit: M là phi kim
VD: CO2; SO3; P2O5; …
Oxit bazơ: M là kim loại
VD: Na2O; CaO; Fe2O3; …
Axit không có oxi
VD: HCl, HBr, H2S, …
Axit có oxi
VD: HNO3, H2SO4, H3PO4
Bazơ tan trong nước(kiềm)
LiOH, KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Bazơ không tan trong nước
Các bazơ còn lại
Muối trung hòa:X không có H
VD: Na2CO3, Na2S, Ca3(PO4)2,
Muối axit: Gốc axit còn H
VD: NaHCO3, K2HPO4
Tên gọi
Oxit axit
Tiền tố chỉ số ng.tử PK + tên PK + tiền tố chỉ số ng.tử O + “oxit”
VD: NO2: nitơ đioxit
P2O5: điphotphopentaoxit
Oxit bazơ
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị) + “oxit”
VD: Na2O: natrioxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Axit không có oxi
“Axit” + tên PK + “hiđric”
VD: HCl : axit clohiđric
Axit có ít oxi
“Axit” + tên PK + “ơ”
VD: H2SO3: axit sunfurơ
Axit có nhiều oxi
“Axit” + tên PK + “ic”
VD: H2SO4: axit sunfuric
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + “hiđroxit”
VD: NaOH: natri hiđroxit
Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị
Tên ng.tố
Kí hiệu
NTK
Hóa trị
Hóa trị và tên gọi các gốc axit thường gặp
Hóa trị
Gốc (Tên gọi)
I
OH (hidroxit), NO3 (nitrat), NO2 (nitơrơ)
F (florua), Cl (clorua), Br (bromua), I (iodua)
HSO4 (hidrosunfat),HSO3 (hidrosunfit), HCO3(hidrocacbonat)
II
SO4 (sunfat), CO3(cacbonat), SO3 (sunfit), S (sunfua)
HPO4 (hidrophotphat)
III
PO4 (photphat)
Hiđro
H
1
I
Heli
He
4
Liti
Li
7
I
Beri
Be
9
II
Bo
B
11
III
Cacbon
C
12
II, IV
Nitơ
N
14
I, II, III, IV, V
Oxi
O
16
II
Flo
F
19
I
Mối liên hệ giữa số mol (n), khối lượng (m)
Khối lượng mol (M), thể tích (V), Số nguyên tử (N)
Neon
Ne
20
Natri
Na
23
I
Magiê
Mg
24
II
Nhôm
Al
27
III
Silic
Si
28
IV
Phốt pho
P
31
III, V
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
Clo
Cl
35.5
I
Argon
Ar
39.9
Kali
K
39
I
Canxi
Ca
40
II
Crom
Cr
52
II, III
Mangan
Mn
55
II, IV, VI
Sắt
Fe
56
II, III
Nồng độ dung dịch - độ tan của một chất
A, Nồng độ phần trăm (C%) : C%=
m
tan
m
dung .100% (%)
B, Nồng độ mol (CM) :
C
M
n
tan
V
dung (mol/l = M)
C, Độ tan (S): C
S
S+100.100% (gam)
Đồng
Cu
64
II
Kẽm
Zn
65
II
Brom
Br
80
I
Bạc
Ag
108
I
Bari
Ba
137
II
Thủy ngân
Hg
201
I, II
Chì
Pb
207
II
Oxit – Axit – bazơ – Muối
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
CT chung
MxOy
HNX
A(OH)m
AnXm
Phân loại
Ví dụ
Oxit axit: M là phi kim
VD: CO2; SO3; P2O5; …
Oxit bazơ: M là kim loại
VD: Na2O; CaO; Fe2O3; …
Axit không có oxi
VD: HCl, HBr, H2S, …
Axit có oxi
VD: HNO3, H2SO4, H3PO4
Bazơ tan trong nước(kiềm)
LiOH, KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Bazơ không tan trong nước
Các bazơ còn lại
Muối trung hòa:X không có H
VD: Na2CO3, Na2S, Ca3(PO4)2,
Muối axit: Gốc axit còn H
VD: NaHCO3, K2HPO4
Tên gọi
Oxit axit
Tiền tố chỉ số ng.tử PK + tên PK + tiền tố chỉ số ng.tử O + “oxit”
VD: NO2: nitơ đioxit
P2O5: điphotphopentaoxit
Oxit bazơ
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị) + “oxit”
VD: Na2O: natrioxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Axit không có oxi
“Axit” + tên PK + “hiđric”
VD: HCl : axit clohiđric
Axit có ít oxi
“Axit” + tên PK + “ơ”
VD: H2SO3: axit sunfurơ
Axit có nhiều oxi
“Axit” + tên PK + “ic”
VD: H2SO4: axit sunfuric
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + “hiđroxit”
VD: NaOH: natri hiđroxit
Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
Tên kim loại (có kèm theo hóa trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phương Duy
Dung lượng: 29,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)