Hóa học 8 - Tiết 46
Chia sẻ bởi Hoàng Thương |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Hóa học 8 - Tiết 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: HOÁ HỌC 8.
TPPCT :Tiết 46
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên ……………………….Lớp …………………….
Điểm:........................ Lời phê của cô giáo:........................................................
ĐỀ BÀI
Mã đề 007
I .Trắc nghiệm ( 4 Điểm )
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D để chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Dãy chất toàn oxit là:
A. CaCO3, MgO, NaCl B. BaO, Al2O3, SO3 C. MgCO3, SO2, Cu(OH)2 C. K2O, Al(OH)3, CuCl2
Câu2.chất nào sau đây là oxit axit
A. FeO B. SO2 C. MgO D.Al2O3.
Câu 3. Oxi tác dụng được với:
A. Phi kim B. Kim loại C. Hợp chất D. Cả A, B, C
Câu 4.Chất dùng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 B. KClO3 C. CuO D. Cả A và B
Câu5. Trong thành phần của không khí khí Oxi chiếm:
A. 21% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu6.......................................là phản ứng hoá học trong đó từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng hoá hợp
C. Sự cháy D. Cả A, B, C
Câu7. Số mol của 6,72 lit khí SO2 ở ĐKTC là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu8. Phân hủy HgO thu được Hg và O2 để thu được 10,5 gam Hg thì khối lượng HgO cần đem phân hủy là:
A. 30 gam B. 15 gam C. 10,85gam D. 20,17 gam
II. Tự luận (6điểm )
Câu1. (2 điểm)
Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + ............ Fe3O4
b. .......... + O2 SO2
c. CH4 + .......... CO2 + H2O
d. KClO3 KCl + ...............
Câu2 ( 1,5 điểm)
Sự cháy là gì? Sự cháy và sự oxi hoá chậm có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 3. ( 2,5 điểm)
Cho 10,8 gam nhôm tác dụng với khí Oxi sinh ra nhôm oxit( Al2O3)
a. Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở ĐKTC .
b. Tính khối lượng oxit (Al2O3) thu được.
( Biết: Al = 27 ; O= 16; Hg= 201 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HOÁ 8. TIẾT 46
Mã đề 007
I .Trắc nghiệm ( 4 Điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
D
A
A
C
C
II. Tự luận (6điểm )
Câu1 . ( 2 điểm)
Lập đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
( điền đúng chất được 0,25đ; cân bằng PT 0,25 đ)
a. 3Fe + 2O2 Fe3O4
b. S + O2 SO2
c. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 2 ( 1,5 điểm)
- Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 0,5 đ
- Sự cháy và sự oxi hoá chậm:
+ Giống nhau: Đều là sự oxi hoá, có toả nhiệt. 0,5 đ
+ Khác nhau: Sự cháy có phát sáng, sự oxi hoá chậm không phát sáng 0,5 đ
Câu 3.( 2,5 điểm)
nAl = = 0,4 mol 0,5đ
4Al + 3O2 2Al2O3 0,5đ
4 mol 3mol 2mol
0,4 mol 0,3mol 0,2mol 0,5đ
a. = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l) 0,5đ
b. = 0,2 . 102 = 20,4g 0,5đ
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: HOÁ HỌC 8.
TPPCT :Tiết 46
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên ……………………….Lớp …………………….
Điểm:........................ Lời phê của cô giáo:........................................................
ĐỀ BÀI
Mã đề 007
I .Trắc nghiệm ( 4 Điểm )
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D để chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Dãy chất toàn oxit là:
A. CaCO3, MgO, NaCl B. BaO, Al2O3, SO3 C. MgCO3, SO2, Cu(OH)2 C. K2O, Al(OH)3, CuCl2
Câu2.chất nào sau đây là oxit axit
A. FeO B. SO2 C. MgO D.Al2O3.
Câu 3. Oxi tác dụng được với:
A. Phi kim B. Kim loại C. Hợp chất D. Cả A, B, C
Câu 4.Chất dùng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 B. KClO3 C. CuO D. Cả A và B
Câu5. Trong thành phần của không khí khí Oxi chiếm:
A. 21% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu6.......................................là phản ứng hoá học trong đó từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng hoá hợp
C. Sự cháy D. Cả A, B, C
Câu7. Số mol của 6,72 lit khí SO2 ở ĐKTC là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu8. Phân hủy HgO thu được Hg và O2 để thu được 10,5 gam Hg thì khối lượng HgO cần đem phân hủy là:
A. 30 gam B. 15 gam C. 10,85gam D. 20,17 gam
II. Tự luận (6điểm )
Câu1. (2 điểm)
Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + ............ Fe3O4
b. .......... + O2 SO2
c. CH4 + .......... CO2 + H2O
d. KClO3 KCl + ...............
Câu2 ( 1,5 điểm)
Sự cháy là gì? Sự cháy và sự oxi hoá chậm có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 3. ( 2,5 điểm)
Cho 10,8 gam nhôm tác dụng với khí Oxi sinh ra nhôm oxit( Al2O3)
a. Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở ĐKTC .
b. Tính khối lượng oxit (Al2O3) thu được.
( Biết: Al = 27 ; O= 16; Hg= 201 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HOÁ 8. TIẾT 46
Mã đề 007
I .Trắc nghiệm ( 4 Điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
D
A
A
C
C
II. Tự luận (6điểm )
Câu1 . ( 2 điểm)
Lập đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
( điền đúng chất được 0,25đ; cân bằng PT 0,25 đ)
a. 3Fe + 2O2 Fe3O4
b. S + O2 SO2
c. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 2 ( 1,5 điểm)
- Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 0,5 đ
- Sự cháy và sự oxi hoá chậm:
+ Giống nhau: Đều là sự oxi hoá, có toả nhiệt. 0,5 đ
+ Khác nhau: Sự cháy có phát sáng, sự oxi hoá chậm không phát sáng 0,5 đ
Câu 3.( 2,5 điểm)
nAl = = 0,4 mol 0,5đ
4Al + 3O2 2Al2O3 0,5đ
4 mol 3mol 2mol
0,4 mol 0,3mol 0,2mol 0,5đ
a. = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l) 0,5đ
b. = 0,2 . 102 = 20,4g 0,5đ
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thương
Dung lượng: 103,41KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)