Hóa học 8 Chương I cực "Hot"
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Tình |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Hóa học 8 Chương I cực "Hot" thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP HÓA HỌC CHƯƠNG I
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?
Hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học?
Hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?
Vì sao khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng của nguyên tử?
Câu 2: Cho các nguyên tử sau, phân bố các electron vào các lớp
Na (P = E = 11) Cl (P = E = 17) K (P = E = 19)
S (P = E = 16) F (P = E = 9) Ca (P = E = 20)
Câu 3: Cho biết số P, E, N và A của các kí hiệu hóa học sau:
Câu 4: Vẽ sơ đồ thể hiện sự chuyển hóa trạng thái (rắn, lỏng, khí) của các chất.
Câu 5: Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử ở câu 3.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng tính bằng gam là 4,48335.10-23 gam. Xác định tên nguyên tố đó.
Câu 7: Hoàn thành bảng sau
Nguyên tố/hợp chất
Công thức hóa học
Khối lượng đvC
Khối lượng gam
Lưu huỳnh
S
Natri clorua
NaCl
Axit sunfuric
H2SO4
Sắt (III) oxit
Fe2O3
Amoni photphat
(NH4)3PO4
Nhôm sunfat
Al2(SO4)3
Câu 8: Hoàn thành bảng sau
Công thức hóa học
PTK của chất
Nguyên tử khối của R
Tên của R
RO2
44 đvC
RO2
60 đvC
R2(SO4)3
400 đvC
RClO3
100,5 đvC
R(NO3)3
213 đvC
Câu 9: Hoàn thành bảng sau:
Công thức hóa học
Thành phần % của R
Nguyên tử khối của R
Tên của R
R2O
74,19355%
RO
80%
RCO3
40%
RSO4
20%
R(NO3)3
23,1405%
Câu 10: a) Một hợp chất có công thức RHCO3 , biết phân tử khối của chất là 84đvC, tìm nguyên tố R trong công thức.
b) Một hợp chất A có công thức RSO4 , biết rằng hợp chất A có phân tử khối bằng với phân tử khối của FeS2. Xác định R.
Câu 11: Viết các công thức hóa học được tạo nên từ các nguyên tố
a. Hidro và oxi b. lưu huỳnh (IV) và oxi
c. nhôm (III) và lưu huỳnh (II) d. kẽm (II) và clo (I)
Câu 12: Tính hóa trị của nguyên tố X trong các trường hợp sau
a. X2O3 b. X(OH)3 c. XO3 d. X2O5
Câu 13: Viết công thức hóa học được tạo nên từ các nguyên tố và nhóm nguyên tố sau
a. sắt (III) và hidroxit (I) b. Canxi (II) và sunfat (II)
c. kali (I) và photphat (III) d. nhôm (III) và sunfat (II)
Câu 14: Theo quy tắc hóa trị, công thức nào sau đây viết sai, hãy sửa lại cho đúng
a. ZnCl b. NaO c. FeCl2 d. AlSO4
Câu 15: Viết công thức hóa học giữa X và Y cho các trường hợp sau
a. Nguyên tố X có hóa trị II và nguyên tố Y có hóa trị III.
b. Nguyên tố X có hóa trị I và nguyên tố Y có hóa trị IV
c. Nguyên tố X có công thức XO2 và nguyên tố Y có công thức YO
d. Nguyên tố X có công thức XH và nguyên tố Y có công thức YO
Câu 16: Điền khuyết (ghi vào tập nguyên văn, gạch dưới từ điền khuyết)
a. Trong hợp chất AxBy ta có: A ; B là kí hiệu hóa học của ………(Nguyên tử / nguyên tố hóa học); x, y lần lượt là ……. (chỉ số / hóa trị) của A ; B
b. Trong các hợp chất, hidro H luôn có hóa trị …… ; oxi O luôn có hóa trị ……
c. Cho công thức quy tắc hóa trị được viết là ……………………
Câu 17: Lập các công thức hóa học sau
a. Alx(SO4)y b. ZnxOy c. BaxCly
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào?
Hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học?
Hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?
Vì sao khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng của nguyên tử?
Câu 2: Cho các nguyên tử sau, phân bố các electron vào các lớp
Na (P = E = 11) Cl (P = E = 17) K (P = E = 19)
S (P = E = 16) F (P = E = 9) Ca (P = E = 20)
Câu 3: Cho biết số P, E, N và A của các kí hiệu hóa học sau:
Câu 4: Vẽ sơ đồ thể hiện sự chuyển hóa trạng thái (rắn, lỏng, khí) của các chất.
Câu 5: Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử ở câu 3.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng tính bằng gam là 4,48335.10-23 gam. Xác định tên nguyên tố đó.
Câu 7: Hoàn thành bảng sau
Nguyên tố/hợp chất
Công thức hóa học
Khối lượng đvC
Khối lượng gam
Lưu huỳnh
S
Natri clorua
NaCl
Axit sunfuric
H2SO4
Sắt (III) oxit
Fe2O3
Amoni photphat
(NH4)3PO4
Nhôm sunfat
Al2(SO4)3
Câu 8: Hoàn thành bảng sau
Công thức hóa học
PTK của chất
Nguyên tử khối của R
Tên của R
RO2
44 đvC
RO2
60 đvC
R2(SO4)3
400 đvC
RClO3
100,5 đvC
R(NO3)3
213 đvC
Câu 9: Hoàn thành bảng sau:
Công thức hóa học
Thành phần % của R
Nguyên tử khối của R
Tên của R
R2O
74,19355%
RO
80%
RCO3
40%
RSO4
20%
R(NO3)3
23,1405%
Câu 10: a) Một hợp chất có công thức RHCO3 , biết phân tử khối của chất là 84đvC, tìm nguyên tố R trong công thức.
b) Một hợp chất A có công thức RSO4 , biết rằng hợp chất A có phân tử khối bằng với phân tử khối của FeS2. Xác định R.
Câu 11: Viết các công thức hóa học được tạo nên từ các nguyên tố
a. Hidro và oxi b. lưu huỳnh (IV) và oxi
c. nhôm (III) và lưu huỳnh (II) d. kẽm (II) và clo (I)
Câu 12: Tính hóa trị của nguyên tố X trong các trường hợp sau
a. X2O3 b. X(OH)3 c. XO3 d. X2O5
Câu 13: Viết công thức hóa học được tạo nên từ các nguyên tố và nhóm nguyên tố sau
a. sắt (III) và hidroxit (I) b. Canxi (II) và sunfat (II)
c. kali (I) và photphat (III) d. nhôm (III) và sunfat (II)
Câu 14: Theo quy tắc hóa trị, công thức nào sau đây viết sai, hãy sửa lại cho đúng
a. ZnCl b. NaO c. FeCl2 d. AlSO4
Câu 15: Viết công thức hóa học giữa X và Y cho các trường hợp sau
a. Nguyên tố X có hóa trị II và nguyên tố Y có hóa trị III.
b. Nguyên tố X có hóa trị I và nguyên tố Y có hóa trị IV
c. Nguyên tố X có công thức XO2 và nguyên tố Y có công thức YO
d. Nguyên tố X có công thức XH và nguyên tố Y có công thức YO
Câu 16: Điền khuyết (ghi vào tập nguyên văn, gạch dưới từ điền khuyết)
a. Trong hợp chất AxBy ta có: A ; B là kí hiệu hóa học của ………(Nguyên tử / nguyên tố hóa học); x, y lần lượt là ……. (chỉ số / hóa trị) của A ; B
b. Trong các hợp chất, hidro H luôn có hóa trị …… ; oxi O luôn có hóa trị ……
c. Cho công thức quy tắc hóa trị được viết là ……………………
Câu 17: Lập các công thức hóa học sau
a. Alx(SO4)y b. ZnxOy c. BaxCly
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Tình
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)