HÓA ĐỀ

Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Thơm | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: HÓA ĐỀ thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Câu 1: ( Mức 1)
Cho các cụm từ sau: a) Nước biển ; b) Than chì ; c) Nước cất; d) Rượu etylic ; e) Không khí . Hỏi đâu là chất tinh khiết, đâu là hỗn hợp?
Đáp án: Chất tinh khiết : b) , c), d) ; Hỗn hợp: a), e).
Câu 2: ( Mức 1)
Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Hãy gọi tên, nêu kí hiệu và điện tích của từng loại hạt đó.
Đáp án:
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton và nơtron.
Electron kí hiệu là e, mang điện tích 1-. Proton kí hiệu là p, mang điện tích dương 1+. Nơtron kí hiệu là n, không mang điện tích.
Câu 3: ( Mức 2)
Phân tử là gì?
Đáp án:
Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
Câu 4: ( Mức 2)
Biết rằng nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Đáp án:
NTK(X) = 4 NTK(O)
( NTK(X) = 4 x 16 =64 đvC
Vậy X là nguyên tố đồng. Kí hiệu: Cu
Câu 5 ( Mức 3)
Một đơn chất khí A ở thể khí (gồm 2 nguyên tử) nặng gấp 16 lần phân tử hidro. Tính phân tử khối của đơn chất A. Đó là chất nào? Nêu ứng dụng của chất này.
Đáp án:
PTK(A) = 16x2 = 32 (đvC)
A là khí oxi.
Ứng dụng: Khí oxi duy trì sự sống và sự cháy.
Câu 6 : ( Mức 3)
Một hợp chất gồm 2 nguyên tố là kim loại R và oxi. Trong đó có 40 % về khối lượng là O. Xác định tên của kim loại đó và hóa trị của nó trong hợp chất, biết khối lượng phân tử đó là 40.
Đáp án:
R là magie ( Mg). Công thức hợp chất là MgO. Vậy Mg có hóa trị II.
Câu 7 : ( Mức 2)
Tính hoá trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết S có hoá trị II: K2S, MgS, Cr2S3
Đáp án:
+ Đặt a là hoá trị của K: . Vậy Kali có hóa trị I
+ Đặt b là hóa trị của Mg: . Vậy Mg có hóa trị II
+ Đặt c là hóa trị của Cr: . Vậy Cr có hóa trị III
Câu 8 : ( Mức 1)
Phát biểu qui tắt hoá trị .Viết biểu thức cho qui tắc hóa trị
Đáp án:
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
 => 
Câu 9: ( Mức 2)
Lập CTHH của hợp chất gồm:
a/ Na(I) và S(II) b/ Ca(II) và (PO4) (III)
Đáp án:
a/-Đặt CTHH cần lập: 
-Theo qui tắc hoá trị: x.I = y.II
-Tỉ lệ: 
=> x = 2, y = 1
-Vậy CTHH cần lập: Na2S
b/-Đặt CTHH cần lập: y
-Theo qui tắc hoá trị: x.II = y.III
-Tỉ lệ: 
=> x = 3, y = 2
-Vậy CTHH cần lập: Ca3(PO4)2
Câu 10: ( Mức 3)
Một hợp chất X gồm các nguyên tố Mg, C và O có tỉ lệ về khối lượng là: mMg : mC : mO : 2 : 1 :4. Tìm CTHH của X , biết phân tử khối của X là 84 đvC. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất đó.
Đáp án:
Công thức hợp chất là MgCO3. Mg có hóa trị II.
Câu 11: ( Mức 2)
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử O và nặng hơn phân tử clo là 2 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất
b/ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố đó.
Đáp án:
a/ PTK (Hợp chất) = 2X + (5 x 16 ) = 2 PTK (Khí clo) = 2 x 71 = 142 đvC
b/ NTK (X) = (142 – 80 ) : 2 = 31 đvC
Vậy X là nguyên tố photpho (P)
Câu 12 ( Mức 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Thơm
Dung lượng: 295,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)