Hoa 9 tiet 53
Chia sẻ bởi Phạm Huy Bắc |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Hoa 9 tiet 53 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: HÓA HỌC 9
TIẾT 53 – TUẦN 28
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Hợp chất hữu cơ.
Mêtan Etilen - Axetilen- Benzen
Phân loại HCHC, phản ứng thế, phản ứng cộng trong HCHC, TCHH của metan, etilen, axetilen.
Tính chất hóa học của chất có liên kết đôi. Và của chất chỉ có liên kết đơn.
Nhận biết chất khí
Viết công thức cấu tạo HCHC
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong HCHC
Viết công thức cấu tạo HCHC
Số câu hỏi
4
4
1
9
Số điểm
1
1
2
4 (40%)
II. Tổng hợp các nội dung trên
Nhận biết chất khí
PƯ Cháy của HCHC.
Tính toán dựa vào tính chất của HCHC.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
3
3
6 (60%)
Tổng số câu
4
5
2
11
Tổng số điểm
1
4
5
10 (100%)
DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 9
Thời gian:45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Phần I: Trắc nghiệm ( 2đ )
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khí metan và khí clo phản ứng được với nhau khi
A. có ánh sáng khuếch tán. B. có bột Fe làm xúc tác. C. đun nóng. D. đặt trong bóng tối.
Câu 2: Chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất trong phân tử là
A. C2H6 B. C2H2 C. C3H8 D. CH4
Câu 3: Trong phân tử hợp chất C2H6 tổng số liên kết đơn là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 4: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2 C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4 D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
Câu 5: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi.
Câu 6: Chất hữu cơ X khi cháy thì có hệ số: X + 3O 2 → 2CO 2 + 2H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6
Câu 7: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom 2M. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 8: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II: Tự luận ( 8đ )
Câu 1 (3.0đ ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất khí không màu là CH4, C2H4, CO2 . Viết các phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Câu 2 (2.0đ ): Viết các công thức cấu tạo có thể có của các chất sau: C2H6O; C3H6; C3H8 (phân tử chỉ toàn liên kết đơn).
Câu 3 (3điểm): Dẫn 13,44 lit (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thì thấy thoát ra 6,72 lit một chất khí.
a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên.
(C = 12; H =1; O = 16; Br = 80)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN: HÓA HỌC 9
TIẾT 53 – TUẦN 28
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Hợp chất hữu cơ.
Mêtan Etilen - Axetilen- Benzen
Phân loại HCHC, phản ứng thế, phản ứng cộng trong HCHC, TCHH của metan, etilen, axetilen.
Tính chất hóa học của chất có liên kết đôi. Và của chất chỉ có liên kết đơn.
Nhận biết chất khí
Viết công thức cấu tạo HCHC
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong HCHC
Viết công thức cấu tạo HCHC
Số câu hỏi
4
4
1
9
Số điểm
1
1
2
4 (40%)
II. Tổng hợp các nội dung trên
Nhận biết chất khí
PƯ Cháy của HCHC.
Tính toán dựa vào tính chất của HCHC.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
3
3
6 (60%)
Tổng số câu
4
5
2
11
Tổng số điểm
1
4
5
10 (100%)
DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 9
Thời gian:45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Phần I: Trắc nghiệm ( 2đ )
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khí metan và khí clo phản ứng được với nhau khi
A. có ánh sáng khuếch tán. B. có bột Fe làm xúc tác. C. đun nóng. D. đặt trong bóng tối.
Câu 2: Chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất trong phân tử là
A. C2H6 B. C2H2 C. C3H8 D. CH4
Câu 3: Trong phân tử hợp chất C2H6 tổng số liên kết đơn là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 4: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2 C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4 D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
Câu 5: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi.
Câu 6: Chất hữu cơ X khi cháy thì có hệ số: X + 3O 2 → 2CO 2 + 2H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6
Câu 7: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom 2M. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 8: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II: Tự luận ( 8đ )
Câu 1 (3.0đ ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất khí không màu là CH4, C2H4, CO2 . Viết các phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Câu 2 (2.0đ ): Viết các công thức cấu tạo có thể có của các chất sau: C2H6O; C3H6; C3H8 (phân tử chỉ toàn liên kết đơn).
Câu 3 (3điểm): Dẫn 13,44 lit (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thì thấy thoát ra 6,72 lit một chất khí.
a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên.
(C = 12; H =1; O = 16; Br = 80)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Bắc
Dung lượng: 189,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)