Hoá 9 - tiết 20
Chia sẻ bởi Tu Thu Ngoc |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Hoá 9 - tiết 20 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bắc Sơn
Họ và tên: .........................................
Lớp: ............
Đề kiểm tra
Môn Hoá 9 - Tiết 20
Ma trận
M độ Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit
1
0,25
1
0,25
Bazơ
1
0,25
1
2
2
2,25
Axit
1
0,25
1
0,25
Phản ứng trao đổi
1
0,25
3
0,75
1
0,25
5
1,25
Phương trình hóa học
2
2
2
2
Tính toán hóa học
1
4
1
4
Tổng
3
0,75
4
1
3
4
1
0,25
1
4
12
10
Trường THCS Bắc Sơn
Họ và tên: .........................................
Lớp: ............
Ngày kiểm tra: 25/10/2011
Đề kiểm tra
Môn Hoá 9 - Tiết 20
Thời gian 45 phút
Ngày trả bài: .........................
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm).
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
A. muối + nước. B. muối + Hiđrô.
C. muối mới + bazơ mới. D. a,b,c đều sai.
Câu 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. không cần . B. sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
C. sản phẩm phải có chất kết tủa không tan. D. câu B,C đều đúng.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và AgNO3.
C. BaCl2 và H2SO4. D. K2SO4 và HCl.
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: K2SO4, KNO3 và NaCl bằng cách nào?
A. dd BaCl2. B. dd AgNO3.
C. Giấy quỳ tím. D. dd BaCl2 và dd AgNO3.
Câu 5: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch K2SO4?
A. dd Ba(OH)2. B. dd HCl.
C. dd AgNO3. D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.CO2, P2O5, SO3. B. CaO, CO2, P2O5.
C. FeO, CuO, Na2O. C. FeO, CuO, Na2O.
Câu 7: Để nhận biết 1 dung dịch bazơ có thể dùng thuốc thử:
A. qùy tím. B. dung dịch phenolphtalein.
C. cả a, b đều sai. D.cả A, B đều đúng.
Câu 8: Phản ứng : 2HCl + Cu(OH)2 ( CuCl2 +2H2O thuộc loại phản ứng:
A. thế B. hoá hợp. C. trung hoa.ø D. trao đổi.
Phần II: Tự luận: (8 điểm).
Câu 1 : (2đ)
.Hoàn thành các chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
FeO
Câu2:(2 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Bazơ. Mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 3: (4 đ).
a.(1,5 điểm).
Để hoà tan vừa đủ 16g CuO cần vừa đủ 200g dung dịch H2SO4 thu được dung dịch A
Viết phương trình và tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4.
b.( 2,5 điểm)
Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo ra ag kết tủa.
Tính nồng độ mol /l của dung dịch NaOH và khối lượng ag kết tủa thu được.
Biết : Na = 23; H = 1;
Họ và tên: .........................................
Lớp: ............
Đề kiểm tra
Môn Hoá 9 - Tiết 20
Ma trận
M độ Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit
1
0,25
1
0,25
Bazơ
1
0,25
1
2
2
2,25
Axit
1
0,25
1
0,25
Phản ứng trao đổi
1
0,25
3
0,75
1
0,25
5
1,25
Phương trình hóa học
2
2
2
2
Tính toán hóa học
1
4
1
4
Tổng
3
0,75
4
1
3
4
1
0,25
1
4
12
10
Trường THCS Bắc Sơn
Họ và tên: .........................................
Lớp: ............
Ngày kiểm tra: 25/10/2011
Đề kiểm tra
Môn Hoá 9 - Tiết 20
Thời gian 45 phút
Ngày trả bài: .........................
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm).
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
A. muối + nước. B. muối + Hiđrô.
C. muối mới + bazơ mới. D. a,b,c đều sai.
Câu 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. không cần . B. sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
C. sản phẩm phải có chất kết tủa không tan. D. câu B,C đều đúng.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và AgNO3.
C. BaCl2 và H2SO4. D. K2SO4 và HCl.
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: K2SO4, KNO3 và NaCl bằng cách nào?
A. dd BaCl2. B. dd AgNO3.
C. Giấy quỳ tím. D. dd BaCl2 và dd AgNO3.
Câu 5: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch K2SO4?
A. dd Ba(OH)2. B. dd HCl.
C. dd AgNO3. D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.CO2, P2O5, SO3. B. CaO, CO2, P2O5.
C. FeO, CuO, Na2O. C. FeO, CuO, Na2O.
Câu 7: Để nhận biết 1 dung dịch bazơ có thể dùng thuốc thử:
A. qùy tím. B. dung dịch phenolphtalein.
C. cả a, b đều sai. D.cả A, B đều đúng.
Câu 8: Phản ứng : 2HCl + Cu(OH)2 ( CuCl2 +2H2O thuộc loại phản ứng:
A. thế B. hoá hợp. C. trung hoa.ø D. trao đổi.
Phần II: Tự luận: (8 điểm).
Câu 1 : (2đ)
.Hoàn thành các chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
FeO
Câu2:(2 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Bazơ. Mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 3: (4 đ).
a.(1,5 điểm).
Để hoà tan vừa đủ 16g CuO cần vừa đủ 200g dung dịch H2SO4 thu được dung dịch A
Viết phương trình và tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4.
b.( 2,5 điểm)
Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo ra ag kết tủa.
Tính nồng độ mol /l của dung dịch NaOH và khối lượng ag kết tủa thu được.
Biết : Na = 23; H = 1;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Thu Ngoc
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)