HOA-9-K-I

Chia sẻ bởi Võ Mạnh Hiếu | Ngày 17/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: HOA-9-K-I thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………….. Kiểm tra học kì I.
Lớp: 9…. Môn: Hoá học
Thời gian: 45’
Ðiểm:




Lời phê của giáo viên:

Đề ra:
A.Trắc nghiệm (4đ): Hãy vòng tròn ỏ các câu đúng nhất:
Câu1: Khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào ống nghiệm chứa vài giọt dung dịch axit HCl hiện tượng gì xảy ra:
A. phenolphtalein đổi màu đỏ B. phenolphtalein đổi màu xanh
C. phenolphtalein không đổi màu
Câu 2: Khi cho một miếng đồng kim loại vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch axit H2SO4.
Hiện tượng gì xảy ra:
A. Miếng đồng tan dần và có bọt khí thoát ra B. Không có hiện tượng gì
Câu 3: Cho 2 mol khí CO2 tan hết vào dung dịch có chứa 3 mol NaOH.Muối nào được sỉnh ra:
A. Muôí axit B. Muối trung hoà C. Cả 2 loại muối ( A và B)
Câu 4: Điều kiện để cho phản ứng trao đổi trong dung dịch xãy ra:
A.Chất phản ứng phải tan,
B.Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chât khí
C. Chất sản phẩm phải tan.
Câu 5: Muối có tên gọi “diêm tiêu”là muối nào sau đây:
A. KNO3 B. NaCl C. K2S D. KClO3 G. KMnO4
Câu 6: Phân đạm nào sau đây có tỉ lệ % về khối lượng ni tơ lớn nhất:
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. CO(NH2)2
Câu 7: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây đẻ làm sạch dung dịch ZnSO4
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 8: Cho 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là :
A. 1,5M B. 2M C. 1M D. 3M
Câu 9: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này thu được bao nhiêu kg vôi sống (biết hiệu suất là 85%)
A. 400 kg B. 385 kg C. 382 kg D. 381 kg
Câu 10: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dung dịch nào sau đây :
A. BaCl2 B. AgNO3 C. HCl D. Pb(NO3)2
Câu 11: Nhiệt phân 0,5 mol Cu(OH)2 thu được bao nhiêu gam CuO
A. 98 g B. 68 g C. 40 g D. 48 g
Câu 12: Cho 5,6 g một oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl cho 11,1g muối Clorua kim loại . Công thức oxit kim loại là:
A. Al2O3 B. FeO C. CuO D. CaO
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu 13: Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau:
A. S  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  ZnSO4
B. Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  FeCl2  Fe(OH)2
Câu 12: Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20g NaOH. Lọc lấy kết tủa của dung dịch sau phản ứng, rồi nung chất kết tủa đến khi khối lượng không đổi
a-Viết các phương trình hoá học xãy ra
b-Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung?










































Đáp án:
*Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1 – C ; 2 – B ; 3 – C ; 4 – B ; 5 – A ; 6 – C ; 7 – B ; 8 – B Mổi câu 0,25đ x 8 = 2 điểm
Câu 9 – D ; 10 – C ; 11 – C ; 12 – D ; Mổi câu 0,5đ x 4 = 2 điểm
*Tự luận (6điểm)
Câu 13: hoàn thành được một phương trình đúng 0,3đ x 10 = 3 điểm
A-1. S + O2  SO2 2. 2SO2 + O2  2SO3
3. SO3 + H2O  H2SO4 4. H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O
5. CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu B- 1.Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
3. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 4. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
5. FeCl2 + 2NaOH Fe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Mạnh Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)