Hoa 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Hoa 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1.
Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III)
oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. CuO, Cu, Fe B. Fe2O3, Cu, Fe
C. Cu, Fe2O3, CuO. D. Fe, Fe2O3, CuO.
Câu 2.
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO4 , CuO, SO2.
Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuSO4 , CuO B. CuSO4 , SO2
C. CuO, SO2 D. CuSO4 , CuO, SO2 .
Câu 3.
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2 ,
FeSO4 , H2SO4 . Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch
NaOH phản ứng với
A. Al, CO2 , FeSO4, H2SO4 B. Fe, CO2 , FeSO4 , H2SO4
C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. Al, Fe, CO2 , H2SO4.
Câu 4.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric B. Magie oxit và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit D. Magie clorua và natri hiđroxit.
Câu 5.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí ?
A. Bari oxit và axit sunfuric. B. Bari hiđrroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sunfuric. D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 6.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và ddịch bari clorua
C. Natri hiđroxit và axit sunfuric D. Natri hiđroxit và magie clorua.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe2O3FeFeCl3Fe(OH)3Fe2(SO4)3FeCl3
Câu 2. (4,5 điểm)
Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí
(đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
(Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 11
A. NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án đúng
D
B
A
B
C
B
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2,5 đ)
Mỗi phương trình hóa học đúng đạt 0,5 điểm.Sai hệ số cân bằng trừ 0,25 điểm cho mỗi phương trình hóa học
Fe2O3+3H2Fe+3H2O
2Fe+3Cl22FeCl3
FeCl3+3NaOHFe(OH)33NaCl
2Fe(OH)3+3H2SO4Fe2SO4)3+6H2O
Fe2(SO4)3+3 BaCl23BaSO42FeCl3
Câu 2 (4,5 điểm)
Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng. (0,5 điểm)
CuO+H2SO4CuSO4+ H2O (1 điểm)
Cu tan trong H2SO4 đặc nóng.
Cu +2H2SO4 đCuSO4+ SO2+2H2O (1 đ)
0,05 0,05
ĐỀ KIỂM TRA 15’ THÁNG 11
MÔN HÓA LỚP 9
A. TRẮC NGHIỆM.(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Có 2 chất bột trắng CaO và MgO, thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
A. dung dịch HCl. B.Na2SO4 C. H2O. D. giấy quỳ tím.
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO3 và HCl ; B.
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1.
Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III)
oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. CuO, Cu, Fe B. Fe2O3, Cu, Fe
C. Cu, Fe2O3, CuO. D. Fe, Fe2O3, CuO.
Câu 2.
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO4 , CuO, SO2.
Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuSO4 , CuO B. CuSO4 , SO2
C. CuO, SO2 D. CuSO4 , CuO, SO2 .
Câu 3.
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2 ,
FeSO4 , H2SO4 . Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch
NaOH phản ứng với
A. Al, CO2 , FeSO4, H2SO4 B. Fe, CO2 , FeSO4 , H2SO4
C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. Al, Fe, CO2 , H2SO4.
Câu 4.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric B. Magie oxit và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit D. Magie clorua và natri hiđroxit.
Câu 5.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí ?
A. Bari oxit và axit sunfuric. B. Bari hiđrroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sunfuric. D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 6.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và ddịch bari clorua
C. Natri hiđroxit và axit sunfuric D. Natri hiđroxit và magie clorua.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe2O3FeFeCl3Fe(OH)3Fe2(SO4)3FeCl3
Câu 2. (4,5 điểm)
Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí
(đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
(Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 11
A. NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án đúng
D
B
A
B
C
B
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2,5 đ)
Mỗi phương trình hóa học đúng đạt 0,5 điểm.Sai hệ số cân bằng trừ 0,25 điểm cho mỗi phương trình hóa học
Fe2O3+3H2Fe+3H2O
2Fe+3Cl22FeCl3
FeCl3+3NaOHFe(OH)33NaCl
2Fe(OH)3+3H2SO4Fe2SO4)3+6H2O
Fe2(SO4)3+3 BaCl23BaSO42FeCl3
Câu 2 (4,5 điểm)
Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng. (0,5 điểm)
CuO+H2SO4CuSO4+ H2O (1 điểm)
Cu tan trong H2SO4 đặc nóng.
Cu +2H2SO4 đCuSO4+ SO2+2H2O (1 đ)
0,05 0,05
ĐỀ KIỂM TRA 15’ THÁNG 11
MÔN HÓA LỚP 9
A. TRẮC NGHIỆM.(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Có 2 chất bột trắng CaO và MgO, thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
A. dung dịch HCl. B.Na2SO4 C. H2O. D. giấy quỳ tím.
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO3 và HCl ; B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hà
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)