HOA 80- 24
Chia sẻ bởi Đặng Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: HOA 80- 24 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 – TIẾT 48 TUẦN 25
Nội dung kiến thức cần đạt
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 24: Tính chất của oxi
1(0,25 )
1(2 , 0)
2câu(2,25đ)
Bài 25: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp- Ứng dụng của oxi
1(0,5)
1(0,25 )
2(0,75)
Bài 26: Oxit
1(0,25)
1(0,75)
1(2,0)
3(3,0)
Bài 27: Điều chế oxi – Phản ứng phân hủy
1(0,5)
1(0,25 )
1(3,0)
3(3,75)
Bài 28: Không khí – sự cháy
1(0,25 )
1(0,25)
Tổng số câu
4
4
2
1
11
Tổng số điểm
1,5
1,5
4,0
3,0
10,0
Đề số 1
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Tính chất vật lí của oxi là:
A.Là chất khí không màu,không mùi, nhẹ hơn không khí,ít tan trong nước.
B. Là chất khí, không màu,không mùi,nặng hơn không khí,ít tan trong nước,hóa lỏng ở
-183oC có màu xanh nhạt.
C.Là chất lỏng ,không màu,không mùi ,hòa tan chất rắn,lỏng và chất khí
2 Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố kim loại. B.Một nguyên tố phi kim
C.Một nguyên tố hóa học khác.
3 Các hợp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong PTN
A . KClO3, KMnO4 B .KClO3 ,H2SO4
C .KClO3 , H2O D. KMnO4 , HCl
4. Thành phần không khí là:
A. 78% là khí N2 , 21% là khí O2, 1% là khí CO2
B. 78% là khí O2 , 21% là khí N2, 1% là khí khác
C. 78% là khí N2 , 21% là khí O2, 1% là khí khác
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy đều là……………(1)……………………..
Nhưng phản ứng hóa hợp thì từ …(2)…..tạo thành………(3)…….
Còn phản ứng phân hủy thì từ…………(4)…….tạo thành……(5)…...
Câu 3 Nối CTHH tương ứng với tên gọi
CTHH
Đáp án
Tên gọi
CuO
CO2
N2O5
1.
2.
3.
a.Đinitơ pentaoxit
b.Cacbon đioxit
c.Đồng (II) oxit
d. Cacbon oxit
II.Tự luận(7đ)
Câu 1:Điền chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PT phản ứng sau (2đ)
a. KClO3 ( KCl + ……
b. CH4 + O2 ( ………… + H2O
c. S + O2 ( ……..
d. ……. … + O2 ( P2O5
Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học sau (2đ): P2O5; Al2O3; .Fe2O3 ; SO2 ; CaCO3
a. Cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ
b. Gọi tên các oxit đó
Câu 3: ( 3 đ)Trong phòng thí nghiệm người ta dùng 12,25 g Kali clorat( KClO3) phân hủy ở nhiệt độ cao để điều chế khí oxi(O2 ) và kali clorua(KCl).
a.Viết PTHH.
b.Tính thể tích khí O2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
Đề 2:
I- Trắc nghiệm
Câu 1:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Người ta thu khí O2 bằng cách đẩy nước ra khỏi ống nghiệm là do:
A.Khí O2 nhẹ hơn nước B.Khí O2 tan nhiều trong nước C.Khí O2 tan ít trong nước
2. Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố kim loại. B.Một nguyên tố phi kim
C.Một nguyên tố hóa học khác.
3 Các hợp chất nào sau
Nội dung kiến thức cần đạt
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 24: Tính chất của oxi
1(0,25 )
1(2 , 0)
2câu(2,25đ)
Bài 25: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp- Ứng dụng của oxi
1(0,5)
1(0,25 )
2(0,75)
Bài 26: Oxit
1(0,25)
1(0,75)
1(2,0)
3(3,0)
Bài 27: Điều chế oxi – Phản ứng phân hủy
1(0,5)
1(0,25 )
1(3,0)
3(3,75)
Bài 28: Không khí – sự cháy
1(0,25 )
1(0,25)
Tổng số câu
4
4
2
1
11
Tổng số điểm
1,5
1,5
4,0
3,0
10,0
Đề số 1
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Tính chất vật lí của oxi là:
A.Là chất khí không màu,không mùi, nhẹ hơn không khí,ít tan trong nước.
B. Là chất khí, không màu,không mùi,nặng hơn không khí,ít tan trong nước,hóa lỏng ở
-183oC có màu xanh nhạt.
C.Là chất lỏng ,không màu,không mùi ,hòa tan chất rắn,lỏng và chất khí
2 Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố kim loại. B.Một nguyên tố phi kim
C.Một nguyên tố hóa học khác.
3 Các hợp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong PTN
A . KClO3, KMnO4 B .KClO3 ,H2SO4
C .KClO3 , H2O D. KMnO4 , HCl
4. Thành phần không khí là:
A. 78% là khí N2 , 21% là khí O2, 1% là khí CO2
B. 78% là khí O2 , 21% là khí N2, 1% là khí khác
C. 78% là khí N2 , 21% là khí O2, 1% là khí khác
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy đều là……………(1)……………………..
Nhưng phản ứng hóa hợp thì từ …(2)…..tạo thành………(3)…….
Còn phản ứng phân hủy thì từ…………(4)…….tạo thành……(5)…...
Câu 3 Nối CTHH tương ứng với tên gọi
CTHH
Đáp án
Tên gọi
CuO
CO2
N2O5
1.
2.
3.
a.Đinitơ pentaoxit
b.Cacbon đioxit
c.Đồng (II) oxit
d. Cacbon oxit
II.Tự luận(7đ)
Câu 1:Điền chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PT phản ứng sau (2đ)
a. KClO3 ( KCl + ……
b. CH4 + O2 ( ………… + H2O
c. S + O2 ( ……..
d. ……. … + O2 ( P2O5
Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học sau (2đ): P2O5; Al2O3; .Fe2O3 ; SO2 ; CaCO3
a. Cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ
b. Gọi tên các oxit đó
Câu 3: ( 3 đ)Trong phòng thí nghiệm người ta dùng 12,25 g Kali clorat( KClO3) phân hủy ở nhiệt độ cao để điều chế khí oxi(O2 ) và kali clorua(KCl).
a.Viết PTHH.
b.Tính thể tích khí O2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
Đề 2:
I- Trắc nghiệm
Câu 1:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Người ta thu khí O2 bằng cách đẩy nước ra khỏi ống nghiệm là do:
A.Khí O2 nhẹ hơn nước B.Khí O2 tan nhiều trong nước C.Khí O2 tan ít trong nước
2. Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố kim loại. B.Một nguyên tố phi kim
C.Một nguyên tố hóa học khác.
3 Các hợp chất nào sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thủy
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)