HOA 8 KIEM TRA tiet 16
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: HOA 8 KIEM TRA tiet 16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS . . . . . . .
Lớp: . . . . .
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Cho các chất sau: Fe, H2O, HCl, CO2, Cl2, H2SO4,O3, S. Hãy chỉ ra:
a. Đơn chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Hợp chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Dùng KHHH và các chữ số dể biểu diễn ý sau
- Hai nguyên tử kẽm: . . . . . . . . . . . .
- Hai phân tử khí Oxi biết phân tử khí Oxi gồm hai nguyên tử Oxi liên kết với nhau: . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ba phân tử đá vôi biết mỗi phân tử đá vôi gồm 1 nguyên tử Canxi, 1 nguyên tử Cacbon và 3 nguyên tử Oxi: . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Tính hoá trị của các nguyên tố kim loại có trong CTHH sau:
a. Al2O3 biết O ( II )
b. Ca( OH )2 biết nhóm OH ( II )
Câu 4.
a. Lập CTHH theo các bước của hợp chất sau:
- Kali ( I ) và Oxi
- Magiê ( II ) và nhóm PO3 ( III )
b. Hãy cho biết ý nghĩa của một CTHH đã lập
Câu 5. Một hợp chất A có phân tử gồm 1X & 3 Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 2: 3. Phân tử khối của hợp chất là 80.Vậy:
a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ?
b) Viết CTHH của hợp chất A ?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1(2 điểm)
Đơn chất: Fe,Cl2, S, O3 1đ
Hợp chất: H2O, HCl, CO2, H2SO4. 1đ
Câu 2 ( 1.5 điểm)
2 Zn, 2O2, CaCO3 mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 3. ( 2.5 điểm) ý a 1đ. Ý b 1.5 đ
a. Gọi hoá trị của Al trong Al2O3 là a
Theo quy tắc hoá trị ta có: 2 . a = 3 .II
( a = III
Vậy……
b. Gọi hoá trị của Ca trong Ca (OH)2 là b
Theo quy tắc hoá trj ta có: 1 . b = 2. I
( b = II
Vậy. . . .
Câu 4. (2,5 điểm) ý a lập đúng công thức theo các bước được 2đ nếu chỉ viết đúng CTHH mỗi ý cho 0,5 đ
* Gọi CTHH chung của K và O là: KxOy
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . I = y . II
( x/y = II/I = 2/1
Chọn x = 1, y =2 ( CTHH là: K2O
* Gọi CTHH chung của Mg và PO4 là: Mgx (PO4)y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . II = y . III
( x/y = III/II = 3/2
Chọn x = 3, y =2 ( CTHH là: Mg3 (PO4)2
b. Nêu đủ ba ý nghĩa của một CTHH đã lập được 0,5đ
Câu5. (1,5 điểm )
Khối lượng của X: là 160 : 10 . 7 = 112 (0,25đ)
Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ)
NTK của X là 112:2: = 56 (0,25đ)
NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ)
Vậy X là Fe, Y là O(0,25đ)
(CTHH Fe2O3(0,25đ)
Lớp: . . . . .
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Cho các chất sau: Fe, H2O, HCl, CO2, Cl2, H2SO4,O3, S. Hãy chỉ ra:
a. Đơn chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Hợp chất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Dùng KHHH và các chữ số dể biểu diễn ý sau
- Hai nguyên tử kẽm: . . . . . . . . . . . .
- Hai phân tử khí Oxi biết phân tử khí Oxi gồm hai nguyên tử Oxi liên kết với nhau: . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ba phân tử đá vôi biết mỗi phân tử đá vôi gồm 1 nguyên tử Canxi, 1 nguyên tử Cacbon và 3 nguyên tử Oxi: . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Tính hoá trị của các nguyên tố kim loại có trong CTHH sau:
a. Al2O3 biết O ( II )
b. Ca( OH )2 biết nhóm OH ( II )
Câu 4.
a. Lập CTHH theo các bước của hợp chất sau:
- Kali ( I ) và Oxi
- Magiê ( II ) và nhóm PO3 ( III )
b. Hãy cho biết ý nghĩa của một CTHH đã lập
Câu 5. Một hợp chất A có phân tử gồm 1X & 3 Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 2: 3. Phân tử khối của hợp chất là 80.Vậy:
a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ?
b) Viết CTHH của hợp chất A ?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1(2 điểm)
Đơn chất: Fe,Cl2, S, O3 1đ
Hợp chất: H2O, HCl, CO2, H2SO4. 1đ
Câu 2 ( 1.5 điểm)
2 Zn, 2O2, CaCO3 mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 3. ( 2.5 điểm) ý a 1đ. Ý b 1.5 đ
a. Gọi hoá trị của Al trong Al2O3 là a
Theo quy tắc hoá trị ta có: 2 . a = 3 .II
( a = III
Vậy……
b. Gọi hoá trị của Ca trong Ca (OH)2 là b
Theo quy tắc hoá trj ta có: 1 . b = 2. I
( b = II
Vậy. . . .
Câu 4. (2,5 điểm) ý a lập đúng công thức theo các bước được 2đ nếu chỉ viết đúng CTHH mỗi ý cho 0,5 đ
* Gọi CTHH chung của K và O là: KxOy
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . I = y . II
( x/y = II/I = 2/1
Chọn x = 1, y =2 ( CTHH là: K2O
* Gọi CTHH chung của Mg và PO4 là: Mgx (PO4)y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . II = y . III
( x/y = III/II = 3/2
Chọn x = 3, y =2 ( CTHH là: Mg3 (PO4)2
b. Nêu đủ ba ý nghĩa của một CTHH đã lập được 0,5đ
Câu5. (1,5 điểm )
Khối lượng của X: là 160 : 10 . 7 = 112 (0,25đ)
Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ)
NTK của X là 112:2: = 56 (0,25đ)
NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ)
Vậy X là Fe, Y là O(0,25đ)
(CTHH Fe2O3(0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)